UPS Santak - C10KVA-LCD Online (220 Vac, 1 pha (2 dây + dây tiếp đất), 10 kVA / 9 kW) là một sản phẩm vô cùng ấn tượng và đáng tin cậy đối với các nhu cầu cung cấp điện ổn định và liên tục. Với những thông số kỹ thuật mạnh mẽ, sản phẩm này là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cao và tính ổn định. Một trong những điểm đáng chú ý của UPS này là khả năng chịu quá tải tốt, cho phép tải đạt đến 150% trong thời gian ngắn mà không gây hỏng hóc cho thiết bị. Điều này đặc biệt hữu ích trong các tình huống đòi hỏi sự ổn định tuyệt đối.
UPS Santak - C10KVA-LCD Online thể hiện một khả năng đa dạng và mạnh mẽ trong việc cung cấp điện. Với khả năng chấp nhận điện áp đầu vào từ 120 đến 275 Vac và tần số từ 40 Hz đến 70 Hz, sản phẩm này đáp ứng được nhiều điều kiện khác nhau của mạng điện. Sản phẩm này cũng thích ứng với tần số đầu vào từ 50Hz đến 60Hz, đảm bảo rằng nó hoạt động ổn định dù tần số điện lưới có sự biến đổi. Hệ số công suất cao, đạt ≥ 0,99, cho phép sản phẩm tận dụng điện năng một cách hiệu quả, cung cấp điện ổn định và mạnh mẽ cho các thiết bị kết nối.
Đặc biệt, sản phẩm này còn tương thích với máy phát điện, giúp duy trì sự liên tục trong cung cấp điện khi có cắt điện không mong muốn. Điều này làm cho UPS Santak - C10KVA-LCD Online trở thành một giải pháp đáng tin cậy cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất và độ tin cậy hàng đầu trong việc cung cấp điện.
Dạng sóng Sine thật (True Sine-Wave) của UPS Santak - C10KVA-LCD Online là một trong những đặc điểm nổi bật quan trọng, đem lại sự ổn định và bảo vệ tối ưu cho các thiết bị kết nối. Điều này có ý nghĩa lớn đối với hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống điện năng. Với dạng sóng Sine thật, sản phẩm tạo ra một tín hiệu điện áp giống hệt với nguồn điện lưới chính, đảm bảo rằng các thiết bị điện tử và điện tử được cung cấp một nguồn điện ổn định và liên tục. Điều này không chỉ đảm bảo sự hoạt động mượt mà của các thiết bị mà còn giúp bảo vệ chúng khỏi tác động của các biến đổi điện áp không ổn định hoặc dạng sóng điện áp không chuẩn.
Sản phẩm này là lựa chọn tốt cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng điện năng cao như máy tính cao cấp, máy chủ, và các thiết bị nhạy cảm khác. Dạng sóng Sine thật giúp đảm bảo rằng thiết bị của bạn hoạt động đúng cách và an toàn, đồng thời cung cấp sự yên tâm trong việc bảo vệ dữ liệu và quá trình làm việc không bị gián đoạn.
Cổng RS232 và khe cắm mở rộng giúp kết nối thiết bị này với các thiết bị ngoại vi và máy tính một cách dễ dàng, cho phép bạn giám sát và kiểm soát tình trạng của UPS một cách thuận tiện. Phần mềm quản lý đi kèm cung cấp một giao diện người dùng trực quan, giúp bạn theo dõi và quản lý tình trạng điện năng của UPS từ xa. Bạn có thể theo dõi thông tin về tình trạng điện năng, dung lượng tải, và các thông số quan trọng khác, cung cấp sự an tâm trong việc bảo vệ và duy trì hoạt động ổn định cho các thiết bị kết nối.
Khả năng hỗ trợ cho nhiều hệ điều hành khác nhau là một điểm mạnh, cho phép bạn sử dụng phần mềm quản lý trên nhiều nền tảng khác nhau. Sản phẩm này cũng có thời gian chuyển mạch ngay lập tức (0ms) để đảm bảo rằng không có sự gián đoạn nào trong việc cung cấp điện đến các thiết bị kết nối.
Thêm vào đó, tính năng kết nối song song N+X (tùy chọn) tăng cường sự dự phòng và ổn định cho hệ thống điện năng của bạn. Sự kết hợp của cổng giao tiếp và phần mềm quản lý trong UPS Santak - C10KVA-LCD Online là một phần quan trọng trong việc đảm bảo sự ổn định và quản lý hiệu quả cho nguồn điện của bạn, là lựa chọn lý tưởng cho môi trường doanh nghiệp và công nghiệp đòi hỏi độ tin cậy cao.
UPS Santak - C10KVA-LCD Online không chỉ là một sản phẩm UPS mạnh mẽ mà còn có khả năng hoạt động đáng tin cậy trong môi trường hoạt động rộng. Với khả năng làm việc trong nhiệt độ từ 0°C đến 40°C, sản phẩm này phù hợp cho cả các môi trường làm việc tiêu chuẩn và những vùng có khí hậu nhiệt đới. Khả năng làm việc trong môi trường có độ ẩm từ 20% đến 90% là điểm đáng chú ý khác, cho phép sản phẩm đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng, bao gồm cả môi trường có độ ẩm cao. Hệ thống làm mát thông minh với quạt đối lưu không khí giúp duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định, đảm bảo rằng sản phẩm có thể hoạt động liên tục mà không gặp vấn đề về nhiệt độ.
Không chỉ vậy, sản phẩm còn có khả năng làm việc với độ ồn dưới 50dB, làm cho nó phù hợp cho môi trường làm việc yên tĩnh mà không gây ra sự phiền toái từ tiếng ồn.
Bạn có sẵn sàng bảo vệ thiết bị và dữ liệu của mình khỏi mất điện và sự cố điện năng không? Hãy đặt tin tưởng vào UPS Santak - C10KVA-LCD Online, sản phẩm UPS cao cấp với khả năng đáng tin cậy và ổn định. Hãy đến Đỉnh Vàng Computer ngay hôm nay để trải nghiệm sự ổn định và đáng tin cậy của UPS Santak - C10KVA-LCD Online. Bảo vệ thiết bị của bạn và đối mặt mọi thách thức điện năng một cách tự tin!
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 220 Vac |
Ngưỡng điện áp | 120 ~ 275 Vac |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10 kVA / 9 kW |
Điện áp | 220Vac ± 1% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng Sine thật (True sine-wave) |
Tần số |
50Hz ± 0.2Hz ( chế độ ắc quy ) |
Hiệu suất |
Lên đến 94% (lên đến 98% ở chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | 150% trong 0.5 giây"}">
105% ~ 125% trong 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, > 150% trong 0.5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng |
Tuỳ chọn theo yêu cầu |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) |
Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy |
12VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | 4 phút"}">> 4 phút |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng |
Cổng giao tiếp |
RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X |
Tuỳ chọn theo yêu cầu |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40°C |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước |
Hệ thống làm mát |
Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | <50dB@1 meter |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI |
IEC62040, IEC 61000 |
Chứng nhận | CE |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 565 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 62 |
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 220 Vac |
Ngưỡng điện áp | 120 ~ 275 Vac |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10 kVA / 9 kW |
Điện áp | 220Vac ± 1% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng Sine thật (True sine-wave) |
Tần số |
50Hz ± 0.2Hz ( chế độ ắc quy ) |
Hiệu suất |
Lên đến 94% (lên đến 98% ở chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | 150% trong 0.5 giây"}">
105% ~ 125% trong 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, > 150% trong 0.5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng |
Tuỳ chọn theo yêu cầu |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) |
Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy |
12VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | 4 phút"}">> 4 phút |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng |
Cổng giao tiếp |
RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X |
Tuỳ chọn theo yêu cầu |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40°C |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước |
Hệ thống làm mát |
Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | <50dB@1 meter |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI |
IEC62040, IEC 61000 |
Chứng nhận | CE |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 565 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 62 |
49923