GMD1208 là dòng Mic không dây của Grandstream có khả năng kết nối cả Wifi và Bluetooth. GMC1208 hiện nay đang là thiết bị hội nghị được ưu chuộng, có phím bấm đa chức năng hoạt động như tai nghe Bluetooth. Trên thân mic vó đèn LED báo trạng thái, đế sạc có dây/không dây được thiết kế đơn giản dễ sử dụng.
Đặc trưng của Micro không dây Grandstream GMD1208:
- Mic không dây Grandstream GMD1208 kết nối với thiết bị hội nghị truyền hình, điện thoại ip, máy tính.
- Có đèn báo trạng thái mic và Pin.
- Grandstream GMD1208 có pin Lion xạc được 1400mAh bên trong
- Tích hợp 8 microphone bên trong, có nút tắt và mở mic
- GMD1208 kết nối không dây qua hệ thống wifi hoặc bluetooth
- Khoảng cách từ Míc đến miệng người nói 3 Mét, chất lượng âm thanh tốt nhất là 2 mét.
- Ứng dụng trong hội họp phòng nhỏ, thuyết trình, dạy học, giải trí,…
- Micro đa hướng hội nghị Grandstream GMD1208 kết hợp với thiết bị camera hội nghị truyền hình tạo thành phòng họp truyền hình trực tuyến tuyệt vời.
Thông số sản phẩm đầy đủ
MIC
- 8 omni-directional MEMS
- Up to 5-meter pickup range
Maximum connection distance
- In 2.4G mode: up to 66 ft.
- in Bluetooth mode: up to 33 ft.
Audio Feature
- ANS, AGC/DRC, Noise Shield Technology
Audio Codecs
Mode
- Proprietary 2.4G, Bluetooth, Bring Your Own Device (BYOD)
Bluetooth
Cascade Ability
Auxiliary Ports
LED
- 1×tri-color LED for status indication
- 1×dual color LED for mute status indication
- 1×dual color LED for power indication
- Power & Green Energy Efficiency
Universal power adapter include
- Input: 220V , Output:5V, 1A
- 1500mAh Lithium-ion battery, 12h talk time
Physical
- Unit Dimension: 105(mm)×105(mm)×16.9(mm) ;
- Unit Weight: 131.4g
- Package Dimension:185(mm)×137(mm)×60(mm);
- Package Weight: 330.5g
Environmental
- Operation: 0°C to 40°C
- Storage: -10°C to 60°C,
- Humidity: 10% to 90% Non-condensing
Package Content
- 1xGMD1208 microphone, 1x USB cable, 1x quick installation guide, 1x Power supply, 1x GPL License
Compliance
- FCC: Part 15 (CFR 47) Class B; UL 60950 (power adapter); Part68 (HAC)
- CE : EN55022 Class B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3, EN60950-1, EN62479, RoHS
- RCM: AS/ACIF S004; AS/NZS CISPR22/24; AS/NZS 60950; AS/NZS 4268
- IC: ICES 003, RSS 247, CS 03, RSS 102
- 12.2020.02
14261