Bộ lưu điện UPS ARES AR902PH, công suất 2000VA/1800W, sử dụng công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến (Online). Với hệ số công suất đầu vào 0.99 và đầu ra 0.9, hiệu suất hoạt động được cải thiện đáng kể. Dải điện áp đầu vào rộng 110V đến 300Vac, tần số từ 40 Hz đến 70 Hz. Thiết kế thông gió và quạt tốc độ thay đổi giúp tản nhiệt hiệu quả. Sạc nhanh, khôi phục 90% công suất trong 3 giờ, giảm tải tuyến tính đầu vào điện áp thấp, hạn chế nguy cơ hỏng pin. Khởi động lạnh, quản lý pin nâng cao (ABM) tối ưu tuổi thọ và hiệu suất pin. Màn hình LCD cài đặt điện áp đầu ra, EOD, tự động khởi động, chế độ bỏ qua, ECO, chuyển đổi tần số. Truyền thông đa nền tảng: RS232 (tiêu chuẩn), USB / RS485 / SNMP / danh bạ khô (tùy chọn), linh hoạt và hiệu quả cho quản lý và bảo vệ nguồn điện các thiết bị.
Trong bộ lưu điện UPS ARES AR902PH, tính năng hiệu chỉnh hệ số công suất (APFC) đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng. APFC (Active Power Factor Correction) điều chỉnh hệ số công suất của nguồn điện, đẩy giá trị gần 1 (hoặc 100%). Kết quả là sự tối ưu hóa năng lượng, giảm lãng phí và tiết kiệm điện năng.
Với APFC, ARES AR901PH tăng giá trị hệ số công suất lên tới 0.99, đảm bảo việc sử dụng năng lượng một cách hiệu quả hơn. Điều này giúp giảm lãng phí năng lượng và tiết kiệm chi phí, đồng thời đảm bảo nguồn điện ổn định và đáng tin cậy cho các thiết bị kết nối.
Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến tần số cao (Online) của bộ lưu điện UPS ARES AR902PH là một tiến bộ quan trọng trong việc cung cấp nguồn điện ổn định. Bằng cách biến đổi nguồn điện đầu vào thành dạng điện áp một chiều và sau đó chuyển đổi sang điện áp và tần số chuẩn, công nghệ này đảm bảo nguồn điện liên tục và đáng tin cậy ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt, mang lại hiệu suất cao và bền vững cho hệ thống điện của bạn.
Công nghệ điều khiển DSP (Digital Signal Processing) là trái tim của bộ lưu điện UPS ARES AR901PH, đem đến khả năng tối ưu hoá hiệu suất vượt trội. DSP không chỉ là sự kết hợp hoàn hảo giữa phần cứng và phần mềm, mà còn là sự thông minh quản lý thông tin thời gian thực. Khả năng này đảm bảo nguồn điện được cung cấp ổn định, tiết kiệm năng lượng và hoạt động một cách tối ưu, giúp bảo vệ và nâng cao hiệu quả của các thiết bị kết nối.
Bộ lưu điện UPS ARES AR901PH đã thiết kế với một dải điện áp đầu vào rộng và dải tần số linh hoạt, tạo nên sự linh hoạt vượt trội trong việc cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị và hệ thống.
Với khả năng hoạt động từ 110V đến 300Vac, ARES AR901PH đảm bảo tích hợp trong nhiều môi trường nguồn điện khác nhau, bao gồm cả tình huống có biến đổi và biến động lớn về điện áp. Tạo ra môi trường đáng tin cậy và hiệu suất cao, bộ lưu điện này chắc chắn đảm bảo rằng thiết bị luôn hoạt động ổn định và đáng tin cậy, bất kể điều kiện nguồn điện. Sự linh hoạt này giúp bảo vệ và duy trì hiệu suất hoạt động của hệ thống, tạo ra sự ổn định và an toàn cho người dùng.
Trong bộ lưu điện ARES AR901PH, tính năng quản lý pin thông minh (ABM) đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của pin.
ABM (Advanced Battery Management) là một cơ chế thông minh giúp duy trì hiệu suất tốt nhất của pin. Thông qua việc điều chỉnh quá trình sạc và xả pin, ABM giúp giữ cho pin luôn ở trạng thái tốt nhất, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo rằng nguồn dự phòng luôn sẵn sàng hoạt động.
Khả năng quản lý thông minh này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí thay thế pin thường xuyên mà còn tối ưu hóa khả năng cung cấp nguồn dự phòng trong trường hợp mất điện. Từ đó, ABM trong ARES AR901PH mang lại sự yên tâm và tin cậy trong việc duy trì hoạt động ổn định của hệ thống trong thời gian dài.
Bộ lưu điện UPS ARES AR901PH sở hữu giao diện LCD thông minh và tính năng tùy chọn linh hoạt, tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng kiểm soát và tùy chỉnh thiết bị. Màn hình LCD trực quan cung cấp các thông số quan trọng như điện áp đầu ra, EOD, tự động khởi động, chế độ bỏ qua, chế độ ECO và chế độ chuyển đổi tần số. Tính năng này giúp dễ dàng theo dõi tình trạng hoạt động và tùy chỉnh theo yêu cầu.
Tùy chọn linh hoạt trong cài đặt đảm bảo rằng bộ lưu điện có thể phù hợp với các hệ thống và thiết bị khác nhau. Từ việc theo dõi trạng thái đến điều chỉnh hoạt động, giao diện LCD và tính năng cài đặt linh hoạt mang lại sự tiện ích và hiệu quả trong việc quản lý và bảo vệ nguồn điện cho các thiết bị kết nối.
Đừng để nguồn điện bất ổn làm gián đoạn công việc và gây hại cho thiết bị quan trọng của bạn! Giải quyết ngay vấn đề này với bộ lưu điện UPS ARES AR902PH - người bạn đồng hành đáng tin cậy trong mọi tình huống.
Khi bạn sở hữu UPS ARES AR902PH, bạn đang bảo vệ nguồn điện với hiệu suất tối ưu. Với công nghệ chuyển đổi Kép Trực Tuyến Tần Số Cao (Online), điều khiển DSP tiên tiến, hiệu chỉnh hệ số công suất, và tính năng quản lý pin thông minh ABM, bạn sẽ có được một hệ thống an toàn, ổn định và hiệu quả.
Đừng để mất điện làm gián đoạn công việc và ảnh hưởng đến thiết bị quan trọng! Hãy sở hữu ngay AR902PH để tận hưởng cuộc sống và làm việc mà không còn lo lắng về nguồn điện. Bộ lưu điện UPS ARES AR902PH - Sự lựa chọn an toàn và thông minh cho mọi người.
Hãng | ARES |
Mã sản phẩm | AR902PH |
Công nghệ | Online |
Công suất | 2000VA/1800W |
NGÕ VÀO | |
Điện áp liên tục | 208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Ngưỡng điện áp |
110 ~ 176 Vac (Giảm tuyến tính giữa 50% đến 100% tải ); |
Tần số | 40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng) |
Hệ số công suất | ≥ 0.99 |
Ngưỡng điện áp Bypass | -25% ~ +15% (Có thể thiết lập) |
Độ méo hài(THDi) | ≤ 6% |
NGÕ RA | |
Điện áp |
208 / 220 / 230 / 240 Vac (Có thể thiết lập qua LCD) |
Độ biến thiên điện áp | ± 1% |
Tần số |
45 ~ 55 Hz hoặc 55 ~ 65 Hz (Ngưỡng đồng bộ); 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy) |
Dạng sóng | Hình sin |
Hệ số công suất | 0.9 |
Độ méo hài (THDv) |
≤ 2% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến) |
Hệ số đỉnh | 3:1 |
Khả năng chịu quá tải | 150% khoảng 300 ms"}">
105% ~ 125% khoảng 1 phút, 125% ~ 150% khoảng 30 s, > 150% khoảng 300 ms |
ẮC QUY | |
Điện áp DC | 72 VDC |
Ắc quy tích hợp |
Không có sẵn ắc quy trong, sử dụng 6 bình ắc quy ngoài mắc nối tiếp |
Dòng sạc (cực đại) | 6A |
Thời gian sạc |
Khôi phục 90% dung lượng trong khoảng 3 giờ; |
HỆ THỐNG | |
Hiệu suất |
≥ 91% (Chế độ lưới) |
≥ 86% (Chế độ ắc quy) | |
≥ 96% (Chế độ ECO) | |
Thời gian chuyển mạch |
Từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy: 0 ms |
Các tính năng bảo vệ |
Ngắn mạch, quá tải, quá nhiệt, quá trình xả cạn ắc quy, kiểm tra quạt |
Cổng giao tiếp |
RS232 (standard), USB / RS485 / dry contacts / SNMP (optional) |
Hiển thị | LCD + LED |
Tiêu chuẩn |
EN 62040-1, EN 62040-2, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, IEC 61000-4-2, IEC 61000-4-3, IEC 61000-4-4, IEC 61000-4-5, IEC 61000-4-6, IEC 61000-4-8, IEC 61000-4-11, IEC 61000-2-2, IEC 62040-2, IEC 62040-1, IEC 62040-3 |
KHÁC | |
Nhiệt độ vận hành | 0℃ ~ 40℃ |
Nhiệt độ lưu giữ | -25°C ~ 55°C (không ắc quy) |
Độ ẩm |
0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) |
Độ cao |
≤ 1000 m, giảm 1% khi thêm mỗi 100 m |
IP rating | IP 20 |
Độ ồn với khoảng cách 1m | ≤ 50 dB |
Kích thước (W × D × H) (mm) | 191 × 418 × 335 |
Kích thước đóng kiện (W × D × H) (mm) | 277 × 500 × 435 |
Khối lượng (kg) | 10.5 |
Khối lượng đóng kiện (kg) | 12 |
Hãng | ARES |
Mã sản phẩm | AR902PH |
Công nghệ | Online |
Công suất | 2000VA/1800W |
NGÕ VÀO | |
Điện áp liên tục | 208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Ngưỡng điện áp |
110 ~ 176 Vac (Giảm tuyến tính giữa 50% đến 100% tải ); |
Tần số | 40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng) |
Hệ số công suất | ≥ 0.99 |
Ngưỡng điện áp Bypass | -25% ~ +15% (Có thể thiết lập) |
Độ méo hài(THDi) | ≤ 6% |
NGÕ RA | |
Điện áp |
208 / 220 / 230 / 240 Vac (Có thể thiết lập qua LCD) |
Độ biến thiên điện áp | ± 1% |
Tần số |
45 ~ 55 Hz hoặc 55 ~ 65 Hz (Ngưỡng đồng bộ); 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy) |
Dạng sóng | Hình sin |
Hệ số công suất | 0.9 |
Độ méo hài (THDv) |
≤ 2% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến) |
Hệ số đỉnh | 3:1 |
Khả năng chịu quá tải | 150% khoảng 300 ms"}">
105% ~ 125% khoảng 1 phút, 125% ~ 150% khoảng 30 s, > 150% khoảng 300 ms |
ẮC QUY | |
Điện áp DC | 72 VDC |
Ắc quy tích hợp |
Không có sẵn ắc quy trong, sử dụng 6 bình ắc quy ngoài mắc nối tiếp |
Dòng sạc (cực đại) | 6A |
Thời gian sạc |
Khôi phục 90% dung lượng trong khoảng 3 giờ; |
HỆ THỐNG | |
Hiệu suất |
≥ 91% (Chế độ lưới) |
≥ 86% (Chế độ ắc quy) | |
≥ 96% (Chế độ ECO) | |
Thời gian chuyển mạch |
Từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy: 0 ms |
Các tính năng bảo vệ |
Ngắn mạch, quá tải, quá nhiệt, quá trình xả cạn ắc quy, kiểm tra quạt |
Cổng giao tiếp |
RS232 (standard), USB / RS485 / dry contacts / SNMP (optional) |
Hiển thị | LCD + LED |
Tiêu chuẩn |
EN 62040-1, EN 62040-2, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, IEC 61000-4-2, IEC 61000-4-3, IEC 61000-4-4, IEC 61000-4-5, IEC 61000-4-6, IEC 61000-4-8, IEC 61000-4-11, IEC 61000-2-2, IEC 62040-2, IEC 62040-1, IEC 62040-3 |
KHÁC | |
Nhiệt độ vận hành | 0℃ ~ 40℃ |
Nhiệt độ lưu giữ | -25°C ~ 55°C (không ắc quy) |
Độ ẩm |
0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) |
Độ cao |
≤ 1000 m, giảm 1% khi thêm mỗi 100 m |
IP rating | IP 20 |
Độ ồn với khoảng cách 1m | ≤ 50 dB |
Kích thước (W × D × H) (mm) | 191 × 418 × 335 |
Kích thước đóng kiện (W × D × H) (mm) | 277 × 500 × 435 |
Khối lượng (kg) | 10.5 |
Khối lượng đóng kiện (kg) | 12 |
84855