Máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 mang đến một trải nghiệm in ấn đỉnh cao với sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng hình ảnh vượt trội. Với khả năng in ấn trên nhiều loại chất liệu và kích thước đa dạng, từ A2 trở xuống. Canon imagePROGRAF PRO-500 là lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu in ấn chuyên nghiệp còn được trang bị tính năng kết nối linh hoạt với cổng USB, LAN, và Wifi, giúp bạn dễ dàng chia sẻ và điều khiển máy in từ xa. Với độ phân giải cao lên đến 2400 x 1200 dpi, mọi chi tiết của hình ảnh sẽ được tái tạo một cách sống động và chân thực nhất. Hãy để Canon imagePROGRAF PRO-500 là đối tác đáng tin cậy trong mọi dự án in ấn của bạn, mang đến sự hoàn hảo và chất lượng không ngừng nâng cao.
Thiết kế của máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất và thẩm mỹ, mang đến một vẻ ngoài đẳng cấp và chuyên nghiệp. Với kích thước xấp xỉ 723 x 435 x 285mm, máy in này có tỷ lệ cân đối và gọn gàng, phù hợp với không gian làm việc của mọi người. Không chiếm quá nhiều diện tích nhưng vẫn đảm bảo khả năng in ấn tối ưu.Trọng lượng xấp xỉ 32kg, đảm bảo sự ổn định khi hoạt động và dễ dàng di chuyển khi cần thiết. Với vẻ ngoài sang trọng và chắc chắn, PRO-500 không chỉ là một công cụ in ấn mà còn là một phần của không gian làm việc, tôn lên sự chuyên nghiệp và sự đẳng cấp của người sử dụng.
Máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 không chỉ là một máy in thông thường, mà còn là một công nghệ tiên tiến, được trang bị các tính năng và công nghệ cao cấp nhất. Kết cấu máy in và bộ xử lý cao cấp của PRO-500 đảm bảo từng giọt mực được đặt một cách chính xác nhờ vào bộ xử lý L-COA PRO và hệ thống cấp chân không mới. Điều này đảm bảo màu sắc của mỗi hình ảnh được tái tạo một cách chính xác và sắc nét nhất. Hơn nữa, chức năng điều chỉnh có sẵn giúp cải thiện tính thống nhất về màu sắc, đảm bảo rằng mỗi bản in đều đạt được chất lượng tối ưu. Tính năng này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo rằng kết quả cuối cùng luôn đạt được sự chuyên nghiệp và đáng tin cậy nhất. Với Canon imagePROGRAF PRO-500, bạn không chỉ đang sử dụng một máy in thông thường, mà còn trải nghiệm một công nghệ in ấn tiên tiến, đem lại chất lượng và hiệu suất vượt trội.
Máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 có khả năng hỗ trợ nhiều khổ giấy ngay cả trên khổ giấy lớn như A2 (17 inches). Không chỉ hỗ trợ các khổ giấy chính hãng của Canon mà còn cho phép người dùng sử dụng nhiều khổ giấy in phun chuyên dụng từ các nhà sản xuất giấy khác nhau. Điều này mở ra nhiều lựa chọn cho người dùng để tối ưu hóa quy trình in ấn của họ và đáp ứng được nhu cầu cụ thể của từng dự án. Với Canon imagePROGRAF PRO-500, người dùng có thể tự tin in các tác phẩm nghệ thuật lớn với độ phân giải cao và chất lượng in ấn tuyệt vời, đáp ứng mọi yêu cầu của các triển lãm nghệ thuật và trưng bày.
Máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 không chỉ nổi bật với tốc độ in ấn nhanh chóng mà còn đảm bảo chất lượng hình ảnh vượt trội nhờ vào độ phân giải cao đến 2400 (ngang) x 1200 (dọc) dpi. Mỗi bức ảnh được tái tạo với độ chi tiết tuyệt vời và sắc nét, đem lại trải nghiệm thị giác đích thực cho người xem.
Trong quá trình in ấn, thời gian cũng được tối ưu hóa để đảm bảo hiệu suất làm việc tối đa:
Đối với ảnh kích thước A3+ có viền thời gian in ảnh màu và ảnh màu xám đều xấp xỉ 2 phút 30 giây.
Đối với ảnh kích thước A2 có viền thời gian in ảnh màu và ảnh màu xám đều xấp xỉ 3 phút 35 giây.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa tốc độ và chất lượng, Canon imagePROGRAF PRO-500 là sự lựa chọn không thể hoàn hảo hơn cho mọi nhu cầu in ấn chuyên nghiệp.
Máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 mang đến một bước đột phá với hệ thống mực màu LUCIA PRO mới, được thiết kế để cải thiện đáng kể chất lượng in ấn. Hệ thống mực 12 màu cùng với Bộ tối ưu hóa Màu sắc đảm bảo việc tái tạo gam màu chính xác và độ chính xác về màu sắc cao hơn, giúp mỗi bức ảnh trở nên sống động và ấn tượng hơn.
Canon imagePROGRAF PRO-500 cung cấp không chỉ là những bức ảnh tuyệt vời ngay từ lần in đầu tiên, mà còn là sự bảo đảm cho tuổi thọ dài hạn của tác phẩm in ấn. Với sự kết hợp giữa hệ thống mực LUCIA PRO và giấy ảnh chuyên nghiệp Platinum của Canon, bạn có thể tạo ra những bản in có tuổi thọ lên đến 200 năm, giúp bảo tồn và truyền đạt tốt nhất những tác phẩm của mình.
Máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 hệ thống đa chức năng được thiết kế để đơn giản hóa quy trình làm việc và quản lý thiết bị việc. Tương thích với các phần mềm như Adobe Photoshop, Adobe Photoshop Elements…là điều vô cùng quan trọng. Trình mở rộng của Canon imagePROGRAF PRO-500 đã giúp đơn giản hóa mọi công việc in ấn, cho dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có kinh nghiệm.
Quản lý thiết bị cũng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết có thể tùy chỉnh đặc điểm khổ giấy in thông qua công cụ Media Configuration và theo dõi chi phí in ấn thông qua Accounting Manager giúp bạn dễ dàng theo dõi tình trạng của các máy in trong mạng, đảm bảo hiệu suất hoạt động mượt mà và hiệu quả.
Hiệu suất không ngừng tiến bộ, đẳng cấp không ngừng nâng cao. Canon imagePROGRAF PRO-500 không chỉ là một máy in ấn chuyên nghiệp mà còn là một giải pháp toàn diện cho môi trường in ấn chuyên nghiệp. Với hệ thống mực màu LUCIA PRO mới, độ phân giải cao và tính tương thích với các phần mềm hàng đầu để đem lại chất lượng hình ảnh và hiệu suất vượt trội. Hãy để máy in phun màu Canon imagePROGRAF PRO-500 là một đối tác đáng tin cậy và mạnh mẽ cho mọi nhu cầu mà bạn đặt ra.
In | ||
Độ phân giải in tối đa | 2400 (ngang)*1 x 1200 (dọc) dpi | |
Đầu in / Mực in |
Loại |
Cartridge mực rời |
Số vòi phun/chip |
1,536 vòi phun x 12 màu (18,432 vòi phun) |
|
Kích thước giọt mực (tối thiểu) | 4pl | |
Hộp mực: |
PFI-50 Đen nhám / Ảnh đen / Lục lam / Đỏ đậm / Vàng / Ảnh lục lam / Ảnh đỏ đậm / Xám / Ảnh xám / Đỏ / Xanh dương / Bộ tối ưu hóa Màu |
|
Dung tích hộp mực: | 80ml | |
Cartridge bảo dưỡng: | MC-20 | |
Tốc độ in*2 |
Ảnh (A3+ có viền) | |
Ảnh màu LU-101 |
Xấp xỉ 2 phút 30 giây |
|
Ảnh màu xám LU-101 |
Xấp xỉ 2 phút 30 giây |
|
Ảnh (A2 có viền) | ||
Ảnh màu LU-101 |
Xấp xỉ 3 phút 35 giây |
|
Ảnh màu xám LU-101 |
Xấp xỉ 3 phút 35 giây |
|
Chiều rộng có thể in |
Khay phía sau: | 89 - 432mm |
Khay tay: |
203.2 - 432mm |
|
Khổ giấy | A5, A4, A3, A3+, A2, B5, B4, B3, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", 10 x 12", 14 x 17", 17 x 22", Letter, Legal, Ledger | |
Độ dày của giấy |
Khay phía sau: |
Giấy thường: 64 - 105g/m2, Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 300g/m2 (0.1 - 0.3mm) |
Khay tay: |
Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 400g/m2 (0.1 - 0.7mm) |
|
Chiều dài giấy có thể in tối thiểu |
Khay phía sau: |
Giấy thường: 64 - 105g/m2, Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 300g/m2 (0.1 - 0.3 mm) |
Khay tay: |
Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 400g/m2 (0.1 - 0.7mm) |
|
Chiều dài giấy có thể in tối đa |
Khay phía sau: | 127mm |
Khay tay: | 254mm | |
Vùng có thể in |
Vùng khuyến nghị có thể in: |
Lề trên: 57mm, Lề dưới: 55mm, Lề trái/phải: 3.4mm |
In có viền: |
Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/phải: 3.4mm |
|
In không viền*3: |
Lề trên/dưới/trái/phải: 0 mm mỗi lề |
|
Xử lý giấy | ||
Khay cấp giấy | Khay phía sau / Khay tay | |
Xử lý giấy |
Giấy thường |
A5 / A4 / A3 / B5 / B4 / Letter / Legal / Ledger = 150, A2 / B3 = 20 |
Giẩy ảnh chuyên nghiệp Platinum (PT-101) |
4 x 6" = 20, A4 / A3 / A3+ = 10, A2=1 |
|
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 / A3 / A3+ = 10 |
|
Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) |
A4 / A3 / A3+ = 10, A2 = 1 |
|
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4 / A3 / A3+ / 8 x 10" = 10 |
|
Giấy ảnh Matte (MP-101) | A4 / A3 = 10 | |
Giấy ảnh nhẹ |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật nặng |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy washi của Nhật Bản |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy canvas |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy cao cấp nhãn đỏ 80g/m2 | A4 = 130 | |
Giấy màu văn phòng Canon Oce 80g/m2 | A4 = 100 | |
Xử lý giấy |
Giẩy ảnh chuyên nghiệp Platinum (PT-101) |
A4 / A3 / A3+ / A2 = 1 |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
A4 / A3 / A3+ = 1 |
|
Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) |
A4 / A3 / A3+ / A2 = 1 |
|
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
A4 / A3 / A3+ / 8 x 10" = 1 |
|
Giấy matte cao cấp (PM-101) | A4 / A3 =1 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
A4 / A3 / A3+ =1 |
|
Giấy ảnh nhẹ |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy ảnh nặng |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật nặng |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật nặng cao cấp |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy washi của Nhật Bản |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy canvas |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật mật độ cao |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Đầu dò và Điều chỉnh | ||
Điều chỉnh đăng ký | Tự động/Thủ công | |
Điều chỉnh màu sắc | Có (có chức năng thông báo điều chỉnh màu sắc) | |
Điều chỉnh khe hở ở đầu in | Tự động/Thủ công | |
Dò không phun | Có | |
Bù không phun | Có | |
Mạng | ||
Giao diện | USB 2.0 tốc độ cao, LAN không dây b/g/n, Ethernet | |
LAN có dây |
Giao thức | TCP / IP |
Loại mạng: |
IEEE 802.3 (10base-T) / IEEE 802.3u (100base-TX) |
|
LAN không dây | Loại mạng: |
IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b |
Yêu cầu Hệ thống |
Windows: |
Windows 10 / Windows 8 / Windows 7 / Windows Vista SP2 |
Macintosh: |
Mac OS X v10.7.5 hoặc phiên bản cao hơn |
|
Thông số Kỹ thuật Chung | ||
Bộ nhớ | Bộ nhớ tiêu chuẩn | 1GB |
Ngôn ngữ: |
Ngôn ngữ máy in: |
SG Raster (Swift Graphic Raster) |
Tính năng điều khiển: | IVEC | |
Trạng thái phản hồi: | IVEC | |
Màn hình điều khiển: | Màn hình: |
LCD (3.0-inch TFT LCD) |
Apple AirPrint | Có | |
Ứng dụng Canon Print Inkjet / SELPHY (Cho Android/iOS) |
Có | |
PictBridge | Có | |
Môi trường vận hành*4 |
Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: |
10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường khuyến nghị*5 |
Nhiệt độ: | 15 - 30°C |
Độ ẩm: |
10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản: |
Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Bảo quản: |
5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Mức vang âm (khi in từ máy tính) |
Ảnh (4 x 6")*6 |
Xấp xỉ 38.5dB(A) |
Tài liệu (A4, Đen trắng)*7 |
TẮT chế độ yên lặng: Xấp xỉ 40.8dB (A) |
|
Nguồn điện: |
Nguồn điện vào: |
AC 100 - 240V, 50 / 60Hz |
Tiêu thụ điện*8 | Xấp xỉ 37W | |
Tiêu thụ điện ở chế độ chờ | Xấp xỉ 2.5W | |
Khi tắt | Xấp xỉ 0.4W | |
Chứng nhận Môi trường |
Chương trình Sao Năng lượng Quốc tế (WW), tuân thủ RoHS, EPEAT | |
Nhãn Sinh thái: |
Sao Năng lượng |
|
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 723 x 435 x 285mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 32kg |
In | ||
Độ phân giải in tối đa | 2400 (ngang)*1 x 1200 (dọc) dpi | |
Đầu in / Mực in |
Loại |
Cartridge mực rời |
Số vòi phun/chip |
1,536 vòi phun x 12 màu (18,432 vòi phun) |
|
Kích thước giọt mực (tối thiểu) | 4pl | |
Hộp mực: |
PFI-50 Đen nhám / Ảnh đen / Lục lam / Đỏ đậm / Vàng / Ảnh lục lam / Ảnh đỏ đậm / Xám / Ảnh xám / Đỏ / Xanh dương / Bộ tối ưu hóa Màu |
|
Dung tích hộp mực: | 80ml | |
Cartridge bảo dưỡng: | MC-20 | |
Tốc độ in*2 |
Ảnh (A3+ có viền) | |
Ảnh màu LU-101 |
Xấp xỉ 2 phút 30 giây |
|
Ảnh màu xám LU-101 |
Xấp xỉ 2 phút 30 giây |
|
Ảnh (A2 có viền) | ||
Ảnh màu LU-101 |
Xấp xỉ 3 phút 35 giây |
|
Ảnh màu xám LU-101 |
Xấp xỉ 3 phút 35 giây |
|
Chiều rộng có thể in |
Khay phía sau: | 89 - 432mm |
Khay tay: |
203.2 - 432mm |
|
Khổ giấy | A5, A4, A3, A3+, A2, B5, B4, B3, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", 10 x 12", 14 x 17", 17 x 22", Letter, Legal, Ledger | |
Độ dày của giấy |
Khay phía sau: |
Giấy thường: 64 - 105g/m2, Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 300g/m2 (0.1 - 0.3mm) |
Khay tay: |
Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 400g/m2 (0.1 - 0.7mm) |
|
Chiều dài giấy có thể in tối thiểu |
Khay phía sau: |
Giấy thường: 64 - 105g/m2, Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 300g/m2 (0.1 - 0.3 mm) |
Khay tay: |
Giấy chuyên dụng của Canon: Tối đa 400g/m2 (0.1 - 0.7mm) |
|
Chiều dài giấy có thể in tối đa |
Khay phía sau: | 127mm |
Khay tay: | 254mm | |
Vùng có thể in |
Vùng khuyến nghị có thể in: |
Lề trên: 57mm, Lề dưới: 55mm, Lề trái/phải: 3.4mm |
In có viền: |
Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/phải: 3.4mm |
|
In không viền*3: |
Lề trên/dưới/trái/phải: 0 mm mỗi lề |
|
Xử lý giấy | ||
Khay cấp giấy | Khay phía sau / Khay tay | |
Xử lý giấy |
Giấy thường |
A5 / A4 / A3 / B5 / B4 / Letter / Legal / Ledger = 150, A2 / B3 = 20 |
Giẩy ảnh chuyên nghiệp Platinum (PT-101) |
4 x 6" = 20, A4 / A3 / A3+ = 10, A2=1 |
|
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 / A3 / A3+ = 10 |
|
Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) |
A4 / A3 / A3+ = 10, A2 = 1 |
|
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4 / A3 / A3+ / 8 x 10" = 10 |
|
Giấy ảnh Matte (MP-101) | A4 / A3 = 10 | |
Giấy ảnh nhẹ |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật nặng |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy washi của Nhật Bản |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy canvas |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy cao cấp nhãn đỏ 80g/m2 | A4 = 130 | |
Giấy màu văn phòng Canon Oce 80g/m2 | A4 = 100 | |
Xử lý giấy |
Giẩy ảnh chuyên nghiệp Platinum (PT-101) |
A4 / A3 / A3+ / A2 = 1 |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
A4 / A3 / A3+ = 1 |
|
Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) |
A4 / A3 / A3+ / A2 = 1 |
|
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
A4 / A3 / A3+ / 8 x 10" = 1 |
|
Giấy matte cao cấp (PM-101) | A4 / A3 =1 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
A4 / A3 / A3+ =1 |
|
Giấy ảnh nhẹ |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy ảnh nặng |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật nặng |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật nặng cao cấp |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy washi của Nhật Bản |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy canvas |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Giấy nghệ thuật mật độ cao |
Letter / A4 / A3 / A3+ / A2 / 17 x 22" / Ledger =1 |
|
Đầu dò và Điều chỉnh | ||
Điều chỉnh đăng ký | Tự động/Thủ công | |
Điều chỉnh màu sắc | Có (có chức năng thông báo điều chỉnh màu sắc) | |
Điều chỉnh khe hở ở đầu in | Tự động/Thủ công | |
Dò không phun | Có | |
Bù không phun | Có | |
Mạng | ||
Giao diện | USB 2.0 tốc độ cao, LAN không dây b/g/n, Ethernet | |
LAN có dây |
Giao thức | TCP / IP |
Loại mạng: |
IEEE 802.3 (10base-T) / IEEE 802.3u (100base-TX) |
|
LAN không dây | Loại mạng: |
IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b |
Yêu cầu Hệ thống |
Windows: |
Windows 10 / Windows 8 / Windows 7 / Windows Vista SP2 |
Macintosh: |
Mac OS X v10.7.5 hoặc phiên bản cao hơn |
|
Thông số Kỹ thuật Chung | ||
Bộ nhớ | Bộ nhớ tiêu chuẩn | 1GB |
Ngôn ngữ: |
Ngôn ngữ máy in: |
SG Raster (Swift Graphic Raster) |
Tính năng điều khiển: | IVEC | |
Trạng thái phản hồi: | IVEC | |
Màn hình điều khiển: | Màn hình: |
LCD (3.0-inch TFT LCD) |
Apple AirPrint | Có | |
Ứng dụng Canon Print Inkjet / SELPHY (Cho Android/iOS) |
Có | |
PictBridge | Có | |
Môi trường vận hành*4 |
Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: |
10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường khuyến nghị*5 |
Nhiệt độ: | 15 - 30°C |
Độ ẩm: |
10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản: |
Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Bảo quản: |
5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Mức vang âm (khi in từ máy tính) |
Ảnh (4 x 6")*6 |
Xấp xỉ 38.5dB(A) |
Tài liệu (A4, Đen trắng)*7 |
TẮT chế độ yên lặng: Xấp xỉ 40.8dB (A) |
|
Nguồn điện: |
Nguồn điện vào: |
AC 100 - 240V, 50 / 60Hz |
Tiêu thụ điện*8 | Xấp xỉ 37W | |
Tiêu thụ điện ở chế độ chờ | Xấp xỉ 2.5W | |
Khi tắt | Xấp xỉ 0.4W | |
Chứng nhận Môi trường |
Chương trình Sao Năng lượng Quốc tế (WW), tuân thủ RoHS, EPEAT | |
Nhãn Sinh thái: |
Sao Năng lượng |
|
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 723 x 435 x 285mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 32kg |
86258