Máy in hóa đơn Xprinter XP-T80U (USB) là máy in hóa đơn đa chức năng được thiết kế để in các hóa đơn, phiếu thu, vé và các tài liệu tương tự. Đây là một thiết bị nhỏ gọn và hiệu quả, phù hợp cho các doanh nghiệp bán lẻ, nhà hàng, quán cà phê, siêu thị và nhiều ứng dụng khác.
Với phương pháp in áp nhiệt trực tiếp, máy in XP-T80U có thể in nhanh chóng và chất lượng cao. Với tốc độ in lên đến 230mm/giây, bạn có thể in một lượng lớn hóa đơn trong thời gian ngắn. Độ rộng in là 72mm, với mật độ in 576 điểm/dòng hoặc 512 điểm/dòng, cho phép in các dòng văn bản và hình ảnh chi tiết. Máy in XP-T80U được kết nối thông qua cổng USB, giúp kết nối dễ dàng với máy tính hoặc thiết bị khác. Nó hỗ trợ khổ giấy 79,5mm và có thể sử dụng cuộn giấy có đường kính tối đa là 80mm, giúp tiết kiệm thời gian thay giấy và duy trì công việc liên tục.
Máy in hóa đơn Xprinter XP-T80U có kích thước nhỏ gọn, giúp nó dễ dàng vừa vặn và tiết kiệm không gian trên bàn làm việc. Kích thước của máy in là 180 * 145 * 130mm (Dài × Rộng × Cao), cho phép bạn dễ dàng đặt nó trên bất kỳ bề mặt phẳng nào. Điều này rất hữu ích đối với các doanh nghiệp hoặc cửa hàng có không gian làm việc hạn chế hoặc cần di chuyển máy in giữa các vị trí khác nhau. Máy in nhẹ chỉ nặng 0,76kg, dễ dàng mang theo khi cần thiết và lắp đặt trong không gian hạn chế. Với kích thước nhỏ gọn này, máy in XP-T80U cung cấp tính di động và linh hoạt, giúp tối ưu hóa sử dụng không gian và thuận tiện trong việc sắp xếp và tổ chức các thiết bị làm việc.
Máy in Xprinter XP-T80U được đánh giá với tốc độ in nhanh, đáng chú ý cho việc in ấn nhanh chóng và hiệu quả. Với tốc độ in lên đến 230mm/giây, máy in này có thể in hóa đơn và tài liệu trong thời gian ngắn. Tốc độ in nhanh là một yếu tố quan trọng đối với các doanh nghiệp bán lẻ, nhà hàng, siêu thị và các môi trường làm việc đòi hỏi công việc in ấn nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Với tốc độ in cao, máy in XP-T80U giúp tăng hiệu suất làm việc và giảm thời gian chờ đợi cho khách hàng.
Tốc độ in nhanh cũng hỗ trợ trong việc in số lượng lớn hóa đơn hoặc tài liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả. Điều này giúp giảm thời gian và công sức đối với các công việc in ấn hàng ngày, đồng thời cung cấp sự linh hoạt và hiệu quả cho doanh nghiệp. Với tốc độ in nhanh, Xprinter XP-T80U là một lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp và tổ chức đòi hỏi hiệu suất in cao và tiết kiệm thời gian.
Máy in hóa đơn Xprinter XP-T80U (USB) cung cấp chất lượng in cao, cho phép tái tạo văn bản và hình ảnh rõ ràng, sắc nét. Đây là một đặc điểm quan trọng trong việc in các hóa đơn, phiếu thu, hay các tài liệu khác có yêu cầu chất lượng cao. Máy in XP-T80U sử dụng phương pháp in áp nhiệt trực tiếp, cho phép truyền nhiệt trực tiếp lên giấy mà không cần sử dụng mực in. Điều này đảm bảo chất lượng in ấn sắc nét và rõ ràng, với độ rộng in 72mm và mật độ in 576 điểm/dòng hoặc 512 điểm/dòng.
Với chất lượng in cao, máy in XP-T80U có khả năng tái hiện chi tiết nhỏ, văn bản chữ nhỏ, mã vạch, và hình ảnh một cách chính xác. Điều này đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp như bán lẻ, nhà hàng, siêu thị, nơi cần in các thông tin chi tiết và chính xác trên hóa đơn và tài liệu. Bên cạnh đó, XP-T80U cũng hỗ trợ nhiều loại font chữ và kích thước ký tự khác nhau, cho phép bạn tùy chỉnh và lựa chọn phông chữ phù hợp với nhu cầu của mình.
Máy in hóa đơn Xprinter XP-T80U hỗ trợ mã vạch, cho phép bạn in các mã vạch một chiều như UPC-A, UPC-E, JAN13 (EAN13), JAN8 (EAN8), CODE39, ITF, CODABAR, CODE93, CODE128. Điều này rất hữu ích trong các ngành công nghiệp như bán lẻ, vận chuyển và kho bãi, nơi cần in các mã vạch để quản lý sản phẩm, mã số và thông tin khác. Với khả năng hỗ trợ mã vạch, máy in XP-T80U giúp tạo ra các mã vạch chính xác và đáng tin cậy, phục vụ cho quy trình quản lý hàng hóa và bán hàng. Mỗi loại mã vạch có thể được in ra một cách rõ ràng và dễ đọc, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong việc quét và đọc mã vạch bằng các thiết bị đọc mã vạch.
Bên cạnh mã vạch một chiều, máy in XP-T80U cũng hỗ trợ các phông chữ và kí tự mở rộng khác nhau, cho phép bạn tùy chỉnh và in các thông tin bổ sung cùng với mã vạch. Điều này giúp cung cấp các nhãn và hóa đơn chứa đầy đủ thông tin cần thiết cho mục đích quản lý và giao dịch.
Máy in hóa đơn Xprinter XP-T80U được trang bị giao diện kết nối USB, cho phép bạn dễ dàng kết nối máy in với các thiết bị và máy tính hỗ trợ USB. Kết nối USB là một phương pháp tiêu chuẩn và phổ biến trong việc kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Với kết nối USB, máy in XP-T80U có thể được kết nối trực tiếp với máy tính hoặc các thiết bị khác như máy tính xách tay, máy tính bảng hoặc máy in mạng thông qua cổng USB. Quá trình kết nối đơn giản và tiện lợi, không đòi hỏi nhiều bước cấu hình phức tạp.
Giao diện USB cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh và ổn định, đảm bảo rằng các tài liệu in được truyền đi một cách hiệu quả và đáng tin cậy. Ngoài ra, kết nối USB cũng cho phép máy in nhận dữ liệu và lệnh in từ các nguồn khác nhau, giúp tối ưu hóa quy trình in ấn và truyền thông dữ liệu. Với kết nối USB, máy in XP-T80U đơn giản và thuận tiện để sử dụng với các thiết bị và máy tính hỗ trợ USB. Điều này giúp tăng tính linh hoạt và tương thích của máy in, cho phép bạn dễ dàng tích hợp nó vào hệ thống hiện có và sử dụng nó trong các môi trường làm việc khác nhau.
Hãy trang bị cho doanh nghiệp của bạn một công cụ mạnh mẽ để tối ưu hóa quy trình in ấn và quản lý hóa đơn - Máy in hóa đơn XP-T80U (USB). Với sự lựa chọn thông minh này, bạn sẽ trải nghiệm sự tăng cường hiệu suất và tiết kiệm thời gian đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng cường chuyên nghiệp hóa doanh nghiệp của bạn. Hãy đặt mua Máy in hóa đơn XP-T80U ngay hôm nay và trải nghiệm sự tiện lợi và hiệu quả trong việc in ấn và quản lý hóa đơn.
Đặc điểm In ấn | |
Phương pháp in |
Áp nhiệt trực tiếp |
Chiều rộng in | 72mm |
Mật độ in |
576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng |
Tốc độ in | 230 mm / giây |
Loại giao diện | USB |
Khổ giấy |
Khổ 79,5 ± 0,5mm |
Đường kính cuộn giấy | Tối đa 80mm |
Giãn cách dòng |
3,75mm (khoảng cách dòng có thể được điều chỉnh bằng lệnh) |
Số cột |
Giấy 80mm: Phông chữ A – 42 hoặc 48 cột / Phông chữ B – 56 hoặc 64 cột / Giản thể, Truyền thống – 21 hoặc 24 cột |
Kích thước ký tự |
Ký tự ANK, Phông chữ A: 1,5 × 3,0 mm (12 × 24 điểm) |
Phông chữ B: 1,1 × 2,1 mm (9 × 17 điểm) |
|
Đơn giản / Truyền thống: 3,0 × 3,0 mm (24 × 24 điểm) |
|
Ký tự mã vạch | |
Ký tự mở rộng |
PC437 (Std.Europe), (Katakana), PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha), PC863 (Canada), PC865 (Bắc Âu), (Tây Âu), (Hy Lạp), (Do Thái), (Đông Âu), ( Iran), (WPC1252), PC866 (Cyrillic # 2), PC852 (Latin2), (PC858), (IranII), (Latvia), (Ả Rập), (PT1511251), TCVN3 |
Mã vạch một chiều |
UPC-A / UPC-E / JAN13 (EAN13) / JAN8 (EAN8) / CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128 |
Dao cắt | |
Cắt tự động | Không đứt rời |
Bộ nhớ đệm | |
Bộ đệm đầu vào | 96k byte |
NV Flash | 256k byte |
Nguồn cấp | |
Bộ chuyển đổi điện |
Đầu vào: AC 100-240V, 50 ~ 60Hz |
Nguồn cấp |
Đầu ra: DC 24V / 2A |
Nguồn kích két | DC 24V / 1A |
Đặc điểm vật lý | |
Trọng lượng | 0,76kg |
Kích thước |
180 * 145 * 130mm (Dài × Rộng × Cao) |
Yêu cầu môi trường |
|
Làm việc |
Nhiệt độ: 0 ~ 45 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 80% (không ngưng tụ) |
Lưu trữ |
Nhiệt độ: -10 ~ 60 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 90% |
Tuổi thọ | |
Dao cắt | 1 triệu lần |
Đầu in | 100 km |
Đặc điểm In ấn | |
Phương pháp in |
Áp nhiệt trực tiếp |
Chiều rộng in | 72mm |
Mật độ in |
576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng |
Tốc độ in | 230 mm / giây |
Loại giao diện | USB |
Khổ giấy |
Khổ 79,5 ± 0,5mm |
Đường kính cuộn giấy | Tối đa 80mm |
Giãn cách dòng |
3,75mm (khoảng cách dòng có thể được điều chỉnh bằng lệnh) |
Số cột |
Giấy 80mm: Phông chữ A – 42 hoặc 48 cột / Phông chữ B – 56 hoặc 64 cột / Giản thể, Truyền thống – 21 hoặc 24 cột |
Kích thước ký tự |
Ký tự ANK, Phông chữ A: 1,5 × 3,0 mm (12 × 24 điểm) |
Phông chữ B: 1,1 × 2,1 mm (9 × 17 điểm) |
|
Đơn giản / Truyền thống: 3,0 × 3,0 mm (24 × 24 điểm) |
|
Ký tự mã vạch | |
Ký tự mở rộng |
PC437 (Std.Europe), (Katakana), PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha), PC863 (Canada), PC865 (Bắc Âu), (Tây Âu), (Hy Lạp), (Do Thái), (Đông Âu), ( Iran), (WPC1252), PC866 (Cyrillic # 2), PC852 (Latin2), (PC858), (IranII), (Latvia), (Ả Rập), (PT1511251), TCVN3 |
Mã vạch một chiều |
UPC-A / UPC-E / JAN13 (EAN13) / JAN8 (EAN8) / CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128 |
Dao cắt | |
Cắt tự động | Không đứt rời |
Bộ nhớ đệm | |
Bộ đệm đầu vào | 96k byte |
NV Flash | 256k byte |
Nguồn cấp | |
Bộ chuyển đổi điện |
Đầu vào: AC 100-240V, 50 ~ 60Hz |
Nguồn cấp |
Đầu ra: DC 24V / 2A |
Nguồn kích két | DC 24V / 1A |
Đặc điểm vật lý | |
Trọng lượng | 0,76kg |
Kích thước |
180 * 145 * 130mm (Dài × Rộng × Cao) |
Yêu cầu môi trường |
|
Làm việc |
Nhiệt độ: 0 ~ 45 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 80% (không ngưng tụ) |
Lưu trữ |
Nhiệt độ: -10 ~ 60 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 90% |
Tuổi thọ | |
Dao cắt | 1 triệu lần |
Đầu in | 100 km |
95012