Máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390 là một thiết bị in đa chức năng với công nghệ tiên tiến, đáp ứng mọi nhu cầu in ấn của văn phòng và doanh nghiệp. Với độ phân giải cao lên đến 4,800 x 1,200 dpi và tốc độ in lên đến 34 trang/phút, máy in đảm bảo chất lượng in đồng đều và nhanh chóng. Sử dụng công nghệ đầu in PrecisionCore, WF-C5390 mang lại hiệu suất in ấn ổn định và độ tin cậy cao.
Với hệ thống mực thay thế Epson Replaceable Ink Pack System (RIPS), việc thay mực trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian, giúp tối ưu hóa năng suất làm việc. Khả năng xử lý giấy linh hoạt với 2 khay giấy và hỗ trợ in hai mặt tự động giúp giảm lãng phí giấy và tăng khả năng sử dụng. Với các kết nối đa dạng bao gồm USB, Ethernet, Wi-Fi và Wi-Fi Direct, WorkForce Pro WF-C5390 dễ dàng tích hợp vào mạng văn phòng và hỗ trợ các giải pháp in di động thông qua Epson Connect Services và các dịch vụ in di động khác như Apple AirPrint và Mopria Print Services.
Với công nghệ tiên tiến PrecisionCore, máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390 không chỉ là một công cụ in ấn thông thường, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong môi trường văn phòng hiện đại. Tận dụng sức mạnh của các đầu in PrecisionCore, máy in mang lại hiệu suất vượt trội và chất lượng in ấn không thể phủ nhận.
PrecisionCore là một công nghệ in độc quyền của Epson, được phát triển để cung cấp hiệu suất và độ tin cậy cao nhất trong việc in ấn. Với 800 vòi phun mỗi màu được sắp xếp một cách chính xác, PrecisionCore cho phép Epson WorkForce Pro WF-C5390 tạo ra những hình ảnh và văn bản với độ chi tiết tuyệt vời và độ phân giải cao lên đến 4,800 x 1,200 dpi. Bất kể là tài liệu văn bản, bản in hình ảnh hay biểu đồ phức tạp, bạn có thể tin tưởng vào máy in này để sản xuất ra những sản phẩm in ấn chất lượng nhất.
Với máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390, bạn sẽ trải nghiệm một tốc độ in ấn chưa từng thấy trong một máy in văn phòng. Với tốc độ in nháp lên đến 34 trang/phút cho cả đen trắng và màu, bạn có thể hoàn thành công việc in tài liệu hàng ngày một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Đáng chú ý, với tiêu chuẩn ISO 24734, WorkForce Pro WF-C5390 vẫn duy trì tốc độ ấn tượng lên đến 25 ảnh/phút cho cả tài liệu đen trắng và màu ở kích thước A4. Ngay cả khi in hai mặt (A4 Đôi), máy in vẫn đảm bảo tốc độ lên đến 16 ảnh/phút, giúp tiết kiệm thời gian và giấy tờ.
Thời gian cho trang đầu tiên từ chế độ sẵn sàng cũng được tối ưu hóa, chỉ khoảng 4.8 giây cho in đen trắng và 5.3 giây cho in màu. Đảm bảo rằng bạn có thể bắt đầu in tài liệu một cách nhanh chóng mà không cần phải chờ đợi lâu.
Đối với máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390, tiện ích luôn được đặt lên hàng đầu. Đó là lý do tại sao Hệ Thống Mực Thay Thế của Epson (RIPS) được thiết kế để thay mực dễ dàng và không gây phiền toái. Mỗi bộ mực tiêu chuẩn cho bạn lên đến 3,000 trang in đen hoặc màu, và bạn còn có thêm tùy chọn mua bộ mực đen XL có thể in lên đến 10,000 trang. Giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi khi cần thay mực và tiết kiệm chi phí đáng kể khi sử dụng Epson WorkForce Pro WF-C5390.
Bên cạnh đó, mực Epson DURABrite™ Ultra mang lại chất lượng in giống như máy in laser, với bản in chống nước và chống lem, đảm bảo rằng tài liệu của bạn luôn sắc nét và chuyên nghiệp.
Với khả năng in hai mặt tự động, máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390 không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn tạo ra các tài liệu hai mặt chuyên nghiệp một cách dễ dàng và thuận tiện. Phương pháp đưa giấy vào bằng ma sát giúp đảm bảo sự ổn định và đồng nhất trong quá trình in ấn.
Ngoài ra, với hai khay giấy (một ở phía trước và một ở phía sau), WorkForce Pro WF-C5390 có khả năng chứa lên đến 250 tờ giấy ở khay giấy trước và 80 tờ ở khe phía sau, đảm bảo bạn có đủ giấy để in mà không cần phải thay giấy liên tục. Đồng nghĩa với việc bạn có thể tập trung vào công việc mà không phải lo lắng về việc thay giấy.
Không chỉ đáp ứng được các kích thước giấy phổ biến, WF-C5390 còn hỗ trợ nhiều loại giấy khác nhau từ giấy thường đến giấy ảnh và bao thư. Bạn cũng có thể điều chỉnh lề in để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của tài liệu in ấn.
Được trang bị tính năng USB 2.0, Wi-Fi, Wi-Fi Direct, và Ethernet tích hợp, máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390 là lựa chọn hoàn hảo cho mọi môi trường làm việc. Wi-Fi Direct đặc biệt là một điểm nhấn, cho phép đến tám thiết bị kết nối trực tiếp với máy in mà không cần mạng Wi-Fi.
Đồng thời, với các giao thức mạng tiên tiến như TCP/IPv4, TCP/IPv6, và SNMP, Epson WorkForce Pro WF-C5390 có thể tích hợp dễ dàng vào hệ thống mạng hiện có của bạn mà không gặp trở ngại.
Ngoài ra, tính năng Epson Connect Services cho phép bạn in từ xa và quản lý máy in từ thiết bị di động, giúp tăng cường tính linh hoạt và tiện ích trong quá trình làm việc.
Bước vào thế giới của sự linh hoạt và tiện ích với WorkForce Pro WF-C5390! Tận hưởng một trải nghiệm in ấn đa chức năng tuyệt vời, từ việc in ảnh chất lượng cao cho đến sao chép tài liệu và quét tài liệu, tất cả đều được thực hiện một cách dễ dàng và hiệu quả.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu một sản phẩm đa chức năng, tiết kiệm chi phí và hiệu quả. Hãy đặt hàng ngay hôm nay và khám phá sức mạnh của máy in Epson WorkForce Pro WF-C5390!
CÔNG NGHỆ IN | |
Loại máy in | In |
Phương pháp in | Đầu in PrecisionCore |
Dung tích giọt mực tối thiểu | 3.8 pl |
Ngôn ngữ máy in | ESC/P-R |
Hướng in | In hai chiều |
Cấu hình phun |
800 vòi phun mỗi màu (Đen, Xanh dương, Magenta, Vàng) |
Độ phân giải tối đa | 4,800 x 1,200 dpi |
Mô phỏng ngôn ngữ điều khiển máy in | PCL5 / PCL6, Tương thích với PostScript Cấp 3 |
In hai mặt tự động | Có (lên đến khổ A4) |
TỐC ĐỘ IN | |
Nháp, khổ A4 (Đen / Màu) | Lên đến 34 trang/phút / 34 trang/phút |
ISO 24734, A4 Đơn (Đen / Màu) | Lên đến 25 ảnh/phút / 25 ảnh/phút |
ISO 24734, A4 Đôi (Đen / Màu) | Lên đến 16 ảnh/phút / 16 ảnh/phút |
Thời gian trang đầu tiên từ chế độ sẵn sàng (Đen / Màu) | Khoảng 4.8 giây / 5.3 giây |
XỬ LÝ GIẤY | |
Phương pháp đưa giấy vào | Friction feed |
Số khay giấy | 2 (1 phía trước, 1 phía sau) |
Sức chứa giấy |
(Sức chứa đầu vào) Khay giấy 1: 250 tờ (80g/m2), 50 tờ giấy ảnh bóng cao cấp |
Khổ giấy tối đa | 215.9 x 6,000 mm (8.5 x 236.2”) |
Khổ giấy |
Giấy thường: A6, A5, A4, B6, B5, Half Letter, 16K, Indian Legal, Letter, 8.5 x 13in, Legal |
Lề in | 3mm trên, trái, phải, dưới |
GIAO DIỆN | |
USB | USB 2.0 |
Mạng |
Ethernet, Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n, Wi-Fi Direct (lên đến 8 thiết bị) |
Giao thức mạng | TCP/IPv4, TCP/IPv6, LPD, IPP, PORT9100, WSD |
Giao thức quản lý mạng |
SNMP, HTTP, DHCP, BOOTP, APIPA, PING, DDNS, mDNS, SNTP, SLP, WSD, LLTD |
Chức năng bảo mật |
Chế độ quản trị Bảng điều khiển, Bộ lọc IP, In riêng tư, Kiểm soát truy cập |
GIẢI PHÁP DI ĐỘNG VÀ ĐÁM MÂY | |
Tính năng Epson Connect |
Bảng điều khiển Thông minh Epson, In qua Email Epson, Trình điều khiển In từ xa |
Các giải pháp di động khác |
Apple AirPrint, Dịch vụ In Mopria, In tổng thể Microsoft |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Màn hình LCD | Màn hình LCD màu TFT 2.4” |
ĐIỆN | |
Điện áp định mức | AC 220 – 240V |
Tiêu thụ điện | Giá trị Tiêu thụ Điện năng (TEC) tiêu chuẩn: 0.2kWh |
VẬT TƯ TIÊU HAO | |
Mực đen dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F100 |
Mực Xanh dương dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F200 |
Mực Magenta dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F300 |
Mực Vàng dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F400 |
Hộp bảo dưỡng | C12C938211 |
Mực đen dung tích lớn | 10,000 trang - C13T11H100 |
HỖ TRỢ HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ ỨNG DỤNG | |
Hệ điều hành được hỗ trợ |
Mac: Mac OS X 10.9.5 hoặc cao hơn, macOS 11.x hoặc cao hơn Windows: Windows XP / Vista / 7 / 8 / 8.1 / 10 / 11, Windows Server 2003 / 2008 / 2012 / 2016 / 2019 / 2022 Mac: Mac OS X 10.9.5 hoặc cao hơn, macOS 11.x hoặc cao hơn |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (W x D x H) | 425 x 535 x 357 mm |
Trọng lượng | 15.3kg |
CÔNG NGHỆ IN | |
Loại máy in | In |
Phương pháp in | Đầu in PrecisionCore |
Dung tích giọt mực tối thiểu | 3.8 pl |
Ngôn ngữ máy in | ESC/P-R |
Hướng in | In hai chiều |
Cấu hình phun |
800 vòi phun mỗi màu (Đen, Xanh dương, Magenta, Vàng) |
Độ phân giải tối đa | 4,800 x 1,200 dpi |
Mô phỏng ngôn ngữ điều khiển máy in | PCL5 / PCL6, Tương thích với PostScript Cấp 3 |
In hai mặt tự động | Có (lên đến khổ A4) |
TỐC ĐỘ IN | |
Nháp, khổ A4 (Đen / Màu) | Lên đến 34 trang/phút / 34 trang/phút |
ISO 24734, A4 Đơn (Đen / Màu) | Lên đến 25 ảnh/phút / 25 ảnh/phút |
ISO 24734, A4 Đôi (Đen / Màu) | Lên đến 16 ảnh/phút / 16 ảnh/phút |
Thời gian trang đầu tiên từ chế độ sẵn sàng (Đen / Màu) | Khoảng 4.8 giây / 5.3 giây |
XỬ LÝ GIẤY | |
Phương pháp đưa giấy vào | Friction feed |
Số khay giấy | 2 (1 phía trước, 1 phía sau) |
Sức chứa giấy |
(Sức chứa đầu vào) Khay giấy 1: 250 tờ (80g/m2), 50 tờ giấy ảnh bóng cao cấp |
Khổ giấy tối đa | 215.9 x 6,000 mm (8.5 x 236.2”) |
Khổ giấy |
Giấy thường: A6, A5, A4, B6, B5, Half Letter, 16K, Indian Legal, Letter, 8.5 x 13in, Legal |
Lề in | 3mm trên, trái, phải, dưới |
GIAO DIỆN | |
USB | USB 2.0 |
Mạng |
Ethernet, Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n, Wi-Fi Direct (lên đến 8 thiết bị) |
Giao thức mạng | TCP/IPv4, TCP/IPv6, LPD, IPP, PORT9100, WSD |
Giao thức quản lý mạng |
SNMP, HTTP, DHCP, BOOTP, APIPA, PING, DDNS, mDNS, SNTP, SLP, WSD, LLTD |
Chức năng bảo mật |
Chế độ quản trị Bảng điều khiển, Bộ lọc IP, In riêng tư, Kiểm soát truy cập |
GIẢI PHÁP DI ĐỘNG VÀ ĐÁM MÂY | |
Tính năng Epson Connect |
Bảng điều khiển Thông minh Epson, In qua Email Epson, Trình điều khiển In từ xa |
Các giải pháp di động khác |
Apple AirPrint, Dịch vụ In Mopria, In tổng thể Microsoft |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Màn hình LCD | Màn hình LCD màu TFT 2.4” |
ĐIỆN | |
Điện áp định mức | AC 220 – 240V |
Tiêu thụ điện | Giá trị Tiêu thụ Điện năng (TEC) tiêu chuẩn: 0.2kWh |
VẬT TƯ TIÊU HAO | |
Mực đen dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F100 |
Mực Xanh dương dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F200 |
Mực Magenta dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F300 |
Mực Vàng dung tích tiêu chuẩn | 3,000 trang - C13T11F400 |
Hộp bảo dưỡng | C12C938211 |
Mực đen dung tích lớn | 10,000 trang - C13T11H100 |
HỖ TRỢ HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ ỨNG DỤNG | |
Hệ điều hành được hỗ trợ |
Mac: Mac OS X 10.9.5 hoặc cao hơn, macOS 11.x hoặc cao hơn Windows: Windows XP / Vista / 7 / 8 / 8.1 / 10 / 11, Windows Server 2003 / 2008 / 2012 / 2016 / 2019 / 2022 Mac: Mac OS X 10.9.5 hoặc cao hơn, macOS 11.x hoặc cao hơn |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (W x D x H) | 425 x 535 x 357 mm |
Trọng lượng | 15.3kg |
66835