Máy in Canon MF264DW (In Đảo Mặt/ Scan/ Copy/ Wifi/ LAN/ USB) là một máy in đa chức năng mạnh mẽ và tiện dụng. Với khả năng in, quét và sao chụp, nó là một giải pháp hoàn hảo cho các nhu cầu in ấn và sao chụp trong văn phòng hoặc môi trường làm việc nhỏ. Với tính năng in đảo mặt tự động, máy in MF264dw giúp tiết kiệm giấy và tạo ra các bản in chuyên nghiệp. Bạn có thể in 2 mặt trên cùng một tờ giấy mà không cần phải lật tay. Điều này không chỉ tiết kiệm tài nguyên mà còn tạo ra tài liệu gọn gàng và chuyên nghiệp.
Với tính năng quét màu và quét đen trắng, máy in MF264dw cho phép bạn quét các tài liệu và chuyển đổi chúng thành các file số. Điều này giúp bạn lưu trữ, chia sẻ và chỉnh sửa tài liệu dễ dàng. Bạn cũng có thể in trực tiếp từ máy in mà không cần máy tính, giúp tiết kiệm thời gian và tăng tính linh hoạt.
Máy in Canon MF264dw có một thiết kế nhỏ gọn và chuyên nghiệp, giúp nó phù hợp với các không gian làm việc hẹp và văn phòng nhỏ. Với kích thước nhỏ khoảng 90 x 405 x 375 m và trọng lượng là 12.4 Kg, máy in dễ dàng được đặt trên bàn làm việc mà không chiếm quá nhiều diện tích. Thiết kế hiện đại và trang nhã của nó mang lại một vẻ đẹp thẩm mỹ cho không gian làm việc. Canon MF264dw cũng được trang bị màn hình điều khiển LCD hoặc màn hình cảm ứng màu sắc, tùy thuộc vào phiên bản cụ thể. Màn hình này giúp bạn dễ dàng điều chỉnh các tùy chọn in ấn và truy cập vào các chức năng và cài đặt của máy in một cách thuận tiện. Bảng điều khiển tiện lợi và các nút chức năng được đặt một cách hợp lý, giúp bạn thực hiện các thao tác in ấn, quét và sao chụp một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Máy in đa năng Canon MF264dw cung cấp khay giấy linh hoạt, bao gồm khay giấy đa năng và khay giấy cassette. Điều này cho phép bạn chứa một lượng lớn giấy và linh hoạt chuyển đổi giữa các loại giấy khác nhau, từ giấy thông thường đến giấy in chất lượng cao. Điều này giúp tăng năng suất in và đáp ứng các yêu cầu in ấn đa dạng của bạn. Cuối cùng, Canon MF264dw được làm từ chất liệu chắc chắn và bền, đảm bảo độ bền và đáng tin cậy trong quá trình sử dụng. Điều này đảm bảo rằng máy in tồn tại lâu dài và giảm tần suất bảo trì và sửa chữa, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
Máy in Canon MF264dw được trang bị các tính năng đa chức năng mạnh mẽ, đáp ứng một loạt các nhu cầu in ấn, quét và sao chụp. Với chức năng in ấn, máy in MF264dw mang đến chất lượng in ấn sắc nét với độ phân giải cao. Bạn có thể in ấn các tài liệu văn bản, hình ảnh và bảng tính một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đặc biệt, khả năng in đảo mặt tự động giúp tiết kiệm giấy và tạo ra các tài liệu hai mặt chuyên nghiệp.
Với chức năng quét, máy in MF264dw cho phép bạn chuyển đổi tài liệu giấy thành tập tin số hoá. Bạn có thể quét hình ảnh, tài liệu văn bản và hình ảnh màu sắc và lưu trữ chúng trên máy tính hoặc mạng. Điều này rất hữu ích khi cần chia sẻ và lưu trữ tài liệu số. MF264dw cũng có tính năng sao chụp, cho phép bạn tạo bản sao chính xác của các tài liệu gốc. Bạn có thể sao chụp các tài liệu đơn trang hoặc nhiều trang một cách dễ dàng. Các tùy chọn sao chụp bao gồm điều chỉnh tỷ lệ phóng to/thu nhỏ, độ sáng và độ tương phản để đảm bảo bản sao đáp ứng yêu cầu của bạn.
Một trong những tính năng nổi bật của máy in Canon MF264dw là khả năng in đảo mặt tự động. Điều này có nghĩa là máy in có thể in cả hai mặt của một tờ giấy một cách tự động, mà không cần người dùng phải lấy ra giấy và đặt lại bên kia tay. Tính năng in đảo mặt tự động này mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Trước tiên, nó giúp tiết kiệm giấy, giảm lượng giấy sử dụng đáng kể. Thay vì in trên hai tờ giấy riêng biệt, máy in tự động in cả hai mặt trên một tờ giấy, giúp tiết kiệm tài nguyên giấy và giảm chi phí in ấn.
Ngoài ra, tính năng in đảo mặt tự động cũng tạo ra các tài liệu in chuyên nghiệp và gọn gàng hơn. Các tài liệu in đảo mặt có một diện mạo chuyên nghiệp hơn và trông chắc chắn hơn so với tài liệu in một mặt thông thường. Điều này đặc biệt hữu ích khi in các tài liệu như sách, bản thảo hoặc báo cáo có nhiều trang. Với tính năng in đảo mặt tự động, máy in MF264dw cung cấp sự tiện lợi và linh hoạt trong quá trình in ấn. Người dùng không cần lo lắng về việc đảo mặt giấy thủ công, mà có thể tập trung vào công việc khác trong khi máy in hoàn thành quá trình in ấn một cách tự động.
Máy in Canon MF264dw mang đến chất lượng in ấn đáng chú ý, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Với độ phân giải in lên đến 600 x 600 dpi (dots per inch) và độ phân giải cải tiến tương đương 1200 x 1200 dpi, máy in này cung cấp những kết quả in sắc nét, chi tiết và chất lượng cao.
Bằng cách sử dụng công nghệ in laser, máy in MF264dw tạo ra các bản in với văn bản rõ ràng, hình ảnh sắc nét và độ tương phản tốt. Điều này đảm bảo rằng các tài liệu in đạt được mức độ chính xác và chất lượng mà bạn mong đợi. Ngoài ra, MF264dw hỗ trợ các tính năng và công nghệ in ấn tiên tiến để cải thiện chất lượng in. Điều chỉnh tự động độ sắc nét, độ tương phản và độ sáng của hình ảnh, máy in đảm bảo tài liệu in được tái hiện với màu sắc chính xác và rõ ràng.
Đối với các tài liệu văn bản, máy in đa năng Canon MF264dw in chữ với độ đậm và độ mịn tốt, tạo nên các văn bản dễ đọc và chuyên nghiệp. Điều này đặc biệt quan trọng khi in các tài liệu như hợp đồng, báo cáo hoặc tài liệu kinh doanh. Không chỉ giúp bạn in ấn với chất lượng tốt, máy in đa năng MF264dw còn cung cấp tốc độ in nhanh và hiệu suất cao. Với tốc độ in lên đến 28 trang mỗi phút, bạn có thể hoàn thành các công việc in ấn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Canon MF264dw in với tốc độ 30 trang/phút và 18,2 trang/phút ở chế độ 2 mặt. Đây là tốc độ in rất tốt đối với một dòng máy in đa chức năng cho văn phòng hiện nay. Canon đã ra khối lượng in đề xuất hàng tháng cho MF 264DW là 2.500 trang. Khả năng in nhanh của máy in Canon MF264dw giúp giảm thời gian chờ đợi và tăng năng suất làm việc. Bạn có thể in các tài liệu văn bản, hình ảnh hoặc bảng tính một cách nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu in ấn hàng ngày một cách hiệu quả.
Ngoài ra, máy in đa năng Canon MF264dw cung cấp khả năng xử lý giấy linh hoạt, cho phép in từ các khay giấy khác nhau và đa dạng kích thước giấy. Điều này giúp tăng khả năng sử dụng và đáp ứng nhu cầu in ấn đa dạng của bạn. Máy in Canon MF264dw cũng hỗ trợ chức năng in đảo mặt tự động, giúp tiết kiệm thời gian và giấy. Thay vì phải in từng mặt của tờ giấy một cách thủ công, máy in tự động in cả hai mặt một lúc, giảm thiểu thao tác và tăng hiệu suất in. Không chỉ có hiệu suất in cao, máy in MF264dw còn có khả năng xử lý tải công việc lớn. Với bộ nhớ trong dung lượng lớn, máy in có thể xử lý và in các tệp tin lớn một cách mượt mà và không gặp trở ngại.
Máy in Canon MF264Dw đa chức năng sở hữu khay nạp giấy tự động ADF lên tới 250 trang. Cho phép thực hiện sao chép, quét một tập tài liệu đến 35 tờ liên tục tự động.
Máy in Canon ImageClass MF264DW sử dụng hộp mực Canon 051 có khả năng in 1700 trang với độ phủ 5% với giá thành khá tốt mang đến cho bạn những bản in chất lượng cao, sắc nét, đáp ứng tốt nhu cầu in ấn văn bản, tài liệu cho văn phòng.
Máy in Canon MF264dw được trang bị một loạt các khả năng kết nối đa dạng, giúp người dùng dễ dàng kết nối và chia sẻ máy in trong môi trường làm việc hoặc cá nhân. Khả năng kết nối Wifi cho phép người dùng kết nối trực tiếp với mạng không dây, cho phép in ấn từ các thiết bị di động, máy tính hoặc laptop trong cùng một mạng. Việc kết nối thông qua cổng Ethernet (LAN) cũng rất hữu ích, cho phép chia sẻ máy in và sử dụng nó từ nhiều máy tính trong mạng LAN có dây.
Ngoài ra, máy in cũng hỗ trợ kết nối USB, cho phép người dùng kết nối trực tiếp với máy tính hoặc laptop bằng cáp USB, tiện lợi khi in ấn từ một thiết bị cụ thể hoặc không muốn sử dụng kết nối mạng. Canon MF264dw cũng tương thích với các công nghệ in di động phổ biến như Apple AirPrint, Mopria Print Service và Canon PRINT Business, cho phép người dùng in ấn trực tiếp từ điện thoại di động hoặc máy tính bảng mà không cần thông qua máy tính trung gian. Với khả năng kết nối đa dạng như vậy, máy in MF264dw mang lại sự tiện lợi và linh hoạt cho việc chia sẻ và sử dụng máy in từ nhiều thiết bị khác nhau. Người dùng có thể dễ dàng in ấn từ máy tính, thiết bị di động và kết nối trực tiếp với mạng LAN, đáp ứng mọi nhu cầu in ấn hàng ngày một cách linh hoạt và hiệu quả.
Hãy nâng cao hiệu suất công việc của bạn ngay hôm nay bằng cách mua ngay Máy in Canon MF264DW (In Đảo Mặt/ Scan/ Copy/ Wifi/ LAN/ USB) tại Đỉnh Vàng Computer. Được thiết kế với giải pháp in ấn đa chức năng, sản phẩm này sẽ mang đến cho bạn sự tiện lợi và linh hoạt. Đừng bỏ lỡ cơ hội để trải nghiệm sự tiện lợi và hiệu suất của Máy in Canon MF264DW. Mua ngay sản phẩm này tại Đỉnh Vàng Computer và nâng cao công việc in ấn của bạn lên một tầm cao mới.
CHỨC NĂNG | In / Quét / Sao chép | ||
BẢNG ĐIỀU KHIỂN | LCD 5 dòng | ||
KỈ NIỆM | 256 MB | ||
KẾT NỐI GIAO DIỆN TIÊU CHUẨN | Thiết bị USB 2.0 Tốc độ cao, 10/100 Base-T Ethernet (Mạng), Wi-Fi 802.11 b / g / n, Kết nối Wi-Fi Direct | ||
CÔNG SUẤT ĐẦU VÀO / RA GIẤY (THƯ, 20 LB. TRÁI PHIẾU) | 250/50 trang tính | ||
NGUỒN GIẤY (THƯ, 20 LB. TRÁI PHIẾU) | Khay giấy 250 tờ, Ngăn xếp chồng 1 tờ | ||
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ | Khay giấy / đường vòng: Giấy thường, Giấy tái chế, Giấy dày, Giấy liên kết, Giấy dán nhãn, Phong bì | ||
KÍCH THƯỚC PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ (CASSETTE, STACK BYPASS) |
Cassette / Bypass: Thư, Pháp lý, Tuyên bố, Điều hành; Phong bì: COM10, Monarch, C5, DL; Tùy chỉnh (Tối thiểu 3 "x 5" đến Tối đa 8,5 "x 14") |
||
TRỌNG LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ | Cassette / Bypass: 16 lb. Bond đến 43 lb. Bond (60 đến 163 g / m 2 ) | ||
THỜI GIAN CHIẾN TRANH | Từ khi bật nguồn: 15 giây trở xuống; Từ chế độ ngủ : 1,6 giây hoặc ít hơn |
||
KÍCH THƯỚC (Rộng x Dày x Cao) | 15,4 "x 16,0" x 14,8 "(390 mm x 405 mm x 375 mm) | ||
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ MÁY / TRỌNG LƯỢNG HỘP) | 27,3 lb. (12,4 kg) / 35,2 lb. (16,0 kg) | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IN | |||
PHƯƠNG PHÁP IN | In tia laze | ||
TỐC ĐỘ IN 1 | Lên đến 30 ppm (Chữ cái); Lên đến 24 ppm (Hợp pháp) | ||
LẦN IN ĐẦU TIÊN | Khoảng 5,1 giây | ||
KHỐI LƯỢNG TRANG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT HÀNG THÁNG | 250 - 2.500 trang | ||
ĐỘ PHÂN GIẢI IN (dpi) | 600 x 600 | ||
NGÔN NGỮ MÔ TẢ TRANG TIÊU CHUẨN | UFR II-LT, PCL®6, PCL®5e | ||
IN HAI MẶT | Tự động (Tiêu chuẩn) | ||
IN TỪ CÁC DỊCH VỤ TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG VÀ ĐÁM MÂY 2 | Dịch vụ in Canon PRINT Business, Apple® AirPrint®, Mopria ™ | ||
HỆ THỐNG VẬN HÀNH (IN / QUÉT) | Windows® 10 / 8.1 / 7, Windows Server® 2016/2012 R2 / 2012/2008 R2 / 2008; Mac OS 10.8.5 trở lên. Trình điều khiển có sẵn để tải xuống từ www.usa.canon.com/support |
||
BẢN SAO THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
SAO CHÉP TỐC ĐỘ | Lên đến 30 ppm (Chữ cái); Lên đến 24 ppm (Hợp pháp) | ||
LẦN SAO CHÉP ĐẦU TIÊN (THƯ NGỎ) | 8 giây hoặc ít hơn | ||
GIẢI QUYẾT SAO CHÉP (dpi) | Lên đến 600 x 600 | ||
SAO CHÉP KÍCH THƯỚC | Platen: Lên đến Thư; ADF: Tùy thuộc vào pháp lý |
||
TÀI LIỆU | Độ phóng đại : 25% - 400% (Tăng 1%) Giảm : 25%, 50%, 64%, 78% Phóng to : 129%, 200%, 400% | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT QUÉT | |||
LOẠI HÌNH | Nạp tài liệu tự động | ||
TÀI LIỆU GIẤY TỜ CÔNG SUẤT (20 LB. TRÁI PHIẾU) | 35 tờ | ||
TÀI LIỆU THỨC ĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ KÍCH THƯỚC PHƯƠNG TIỆN | Thư pháp lý | ||
TÀI LIỆU THỨC ĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ TRỌNG LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN | Quét một mặt: 13 - 28 lb. Bond (50-105 g / m 2 ) | ||
GIẢI QUYẾT QUÉT (dpi) | 600 x 600 | ||
QUÉT ĐẾN THIẾT BỊ DI ĐỘNG | Canon PRINT Business | ||
TỐC ĐỘ QUÉT (THƯ) (IPM) | Một mặt (Màu / BW) : 8 /10,6 Hai mặt (Màu / BW) : N / A |
||
GỬI THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
ĐIỂM ĐẾN | Email (SMTP), SMB, Super G3 FAX | ||
SỔ ĐỊA CHỈ | Địa phương (50) | ||
GỬI ĐỘ PHÂN GIẢI (dpi) | 300 x 300 | ||
GIAO THỨC TRUYỀN THÔNG | Tệp : SMB; Email : SMTP, POP3 | ||
ĐỊNH DẠNG TẬP TIN | TIFF, JPEG, PDF (Nhỏ gọn, Có thể Tìm kiếm) | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FAX | |||
TỐC ĐỘ MODEM | Super G3: 33,6 kbps G3: 14,4 kbps |
||
ĐỘ PHÂN GIẢI (dpi) | 200 x 400, 200 x 200, 200 x 100 | ||
KÍCH THƯỚC GỬI / GHI | Tuyên bố cho Thư | ||
BỘ NHỚ FAX | Lên đến 256 trang | ||
SỐ TỐC ĐỘ | Tối đa 104 | ||
NHÓM SỐ / ĐIỂM ĐẾN | Tối đa 50 quay số | ||
BẢNG CỨU RIÊNG | Tối đa 114 địa chỉ | ||
TÍNH NĂNG NHANH | Chế độ Rx, Độ phân giải, Bản gốc hai mặt, Mật độ, Độ sắc nét, Bản fax hai mặt | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢO MẬT | |||
MẠNG | Lọc địa chỉ IP / MAC, Giao tiếp được mã hóa TLS, SNMP V3.0, IEEE 802.1X, IPv6, Xác thực SMTP, Xác thực POP Trước SMTP | ||
PHƯƠNG PHÁP XÁC THỰC WI-FI® | WEP 64/128 bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (AES) | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | |||
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ : 50 đến 86º F; Độ ẩm : 20 đến 80% RH (không ngưng tụ) |
||
SỰ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG | Tối đa : 1080 W trở xuống; Trung bình : 340 W; Chế độ ngủ : 0,7 W; Mức tiêu thụ điện điển hình (TEC) : 0,33 kWh |
||
TIÊU CHUẨN | ENERGY STAR® Đủ tiêu chuẩn, EPEAT Silver 3 được xếp hạng |
CHỨC NĂNG | In / Quét / Sao chép | ||
BẢNG ĐIỀU KHIỂN | LCD 5 dòng | ||
KỈ NIỆM | 256 MB | ||
KẾT NỐI GIAO DIỆN TIÊU CHUẨN | Thiết bị USB 2.0 Tốc độ cao, 10/100 Base-T Ethernet (Mạng), Wi-Fi 802.11 b / g / n, Kết nối Wi-Fi Direct | ||
CÔNG SUẤT ĐẦU VÀO / RA GIẤY (THƯ, 20 LB. TRÁI PHIẾU) | 250/50 trang tính | ||
NGUỒN GIẤY (THƯ, 20 LB. TRÁI PHIẾU) | Khay giấy 250 tờ, Ngăn xếp chồng 1 tờ | ||
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ | Khay giấy / đường vòng: Giấy thường, Giấy tái chế, Giấy dày, Giấy liên kết, Giấy dán nhãn, Phong bì | ||
KÍCH THƯỚC PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ (CASSETTE, STACK BYPASS) |
Cassette / Bypass: Thư, Pháp lý, Tuyên bố, Điều hành; Phong bì: COM10, Monarch, C5, DL; Tùy chỉnh (Tối thiểu 3 "x 5" đến Tối đa 8,5 "x 14") |
||
TRỌNG LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ | Cassette / Bypass: 16 lb. Bond đến 43 lb. Bond (60 đến 163 g / m 2 ) | ||
THỜI GIAN CHIẾN TRANH | Từ khi bật nguồn: 15 giây trở xuống; Từ chế độ ngủ : 1,6 giây hoặc ít hơn |
||
KÍCH THƯỚC (Rộng x Dày x Cao) | 15,4 "x 16,0" x 14,8 "(390 mm x 405 mm x 375 mm) | ||
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ MÁY / TRỌNG LƯỢNG HỘP) | 27,3 lb. (12,4 kg) / 35,2 lb. (16,0 kg) | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IN | |||
PHƯƠNG PHÁP IN | In tia laze | ||
TỐC ĐỘ IN 1 | Lên đến 30 ppm (Chữ cái); Lên đến 24 ppm (Hợp pháp) | ||
LẦN IN ĐẦU TIÊN | Khoảng 5,1 giây | ||
KHỐI LƯỢNG TRANG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT HÀNG THÁNG | 250 - 2.500 trang | ||
ĐỘ PHÂN GIẢI IN (dpi) | 600 x 600 | ||
NGÔN NGỮ MÔ TẢ TRANG TIÊU CHUẨN | UFR II-LT, PCL®6, PCL®5e | ||
IN HAI MẶT | Tự động (Tiêu chuẩn) | ||
IN TỪ CÁC DỊCH VỤ TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG VÀ ĐÁM MÂY 2 | Dịch vụ in Canon PRINT Business, Apple® AirPrint®, Mopria ™ | ||
HỆ THỐNG VẬN HÀNH (IN / QUÉT) | Windows® 10 / 8.1 / 7, Windows Server® 2016/2012 R2 / 2012/2008 R2 / 2008; Mac OS 10.8.5 trở lên. Trình điều khiển có sẵn để tải xuống từ www.usa.canon.com/support |
||
BẢN SAO THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
SAO CHÉP TỐC ĐỘ | Lên đến 30 ppm (Chữ cái); Lên đến 24 ppm (Hợp pháp) | ||
LẦN SAO CHÉP ĐẦU TIÊN (THƯ NGỎ) | 8 giây hoặc ít hơn | ||
GIẢI QUYẾT SAO CHÉP (dpi) | Lên đến 600 x 600 | ||
SAO CHÉP KÍCH THƯỚC | Platen: Lên đến Thư; ADF: Tùy thuộc vào pháp lý |
||
TÀI LIỆU | Độ phóng đại : 25% - 400% (Tăng 1%) Giảm : 25%, 50%, 64%, 78% Phóng to : 129%, 200%, 400% | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT QUÉT | |||
LOẠI HÌNH | Nạp tài liệu tự động | ||
TÀI LIỆU GIẤY TỜ CÔNG SUẤT (20 LB. TRÁI PHIẾU) | 35 tờ | ||
TÀI LIỆU THỨC ĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ KÍCH THƯỚC PHƯƠNG TIỆN | Thư pháp lý | ||
TÀI LIỆU THỨC ĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ TRỌNG LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN | Quét một mặt: 13 - 28 lb. Bond (50-105 g / m 2 ) | ||
GIẢI QUYẾT QUÉT (dpi) | 600 x 600 | ||
QUÉT ĐẾN THIẾT BỊ DI ĐỘNG | Canon PRINT Business | ||
TỐC ĐỘ QUÉT (THƯ) (IPM) | Một mặt (Màu / BW) : 8 /10,6 Hai mặt (Màu / BW) : N / A |
||
GỬI THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
ĐIỂM ĐẾN | Email (SMTP), SMB, Super G3 FAX | ||
SỔ ĐỊA CHỈ | Địa phương (50) | ||
GỬI ĐỘ PHÂN GIẢI (dpi) | 300 x 300 | ||
GIAO THỨC TRUYỀN THÔNG | Tệp : SMB; Email : SMTP, POP3 | ||
ĐỊNH DẠNG TẬP TIN | TIFF, JPEG, PDF (Nhỏ gọn, Có thể Tìm kiếm) | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FAX | |||
TỐC ĐỘ MODEM | Super G3: 33,6 kbps G3: 14,4 kbps |
||
ĐỘ PHÂN GIẢI (dpi) | 200 x 400, 200 x 200, 200 x 100 | ||
KÍCH THƯỚC GỬI / GHI | Tuyên bố cho Thư | ||
BỘ NHỚ FAX | Lên đến 256 trang | ||
SỐ TỐC ĐỘ | Tối đa 104 | ||
NHÓM SỐ / ĐIỂM ĐẾN | Tối đa 50 quay số | ||
BẢNG CỨU RIÊNG | Tối đa 114 địa chỉ | ||
TÍNH NĂNG NHANH | Chế độ Rx, Độ phân giải, Bản gốc hai mặt, Mật độ, Độ sắc nét, Bản fax hai mặt | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢO MẬT | |||
MẠNG | Lọc địa chỉ IP / MAC, Giao tiếp được mã hóa TLS, SNMP V3.0, IEEE 802.1X, IPv6, Xác thực SMTP, Xác thực POP Trước SMTP | ||
PHƯƠNG PHÁP XÁC THỰC WI-FI® | WEP 64/128 bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (AES) | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | |||
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | Nhiệt độ : 50 đến 86º F; Độ ẩm : 20 đến 80% RH (không ngưng tụ) |
||
SỰ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG | Tối đa : 1080 W trở xuống; Trung bình : 340 W; Chế độ ngủ : 0,7 W; Mức tiêu thụ điện điển hình (TEC) : 0,33 kWh |
||
TIÊU CHUẨN | ENERGY STAR® Đủ tiêu chuẩn, EPEAT Silver 3 được xếp hạng |
64849