Máy In Canon imageRUNNER 1643i II là dòng máy in cao cấp với khả năng in, quét, sao chụp hai mặt, gửi đi, kết nối USB, LAN và Wifi cùng với khay DADF (khay tự động nạp và đảo mặt), máy in này không chỉ đáp ứng được mọi nhu cầu văn phòng mà còn cung cấp sự linh hoạt và tiện ích đáng kể cho người sử dụng. Hãy cùng khám phá những tính năng và ưu điểm nổi bật của Canon imageRUNNER 1643i II ngay sau đây.
Máy in Canon imageRUNNER 1643i II được thiết kế với màu trắng tinh tế toát ra sự cao cấp, dáng vẻ vững chắc, gọn gàng không kém phần hiện đại mang kích thước 480 x 595 x 452 mm và trọng lượng chỉ 19 kg bạn có thể dễ dàng sắp xếp trên bàn làm việc hoặc để trên các kệ giá đỡ cũng nhờ kích thước nhỏ gọn này việc di chuyển hay lắm đặt là chuyện vô cùng đơn giản .Sự linh hoạt và tiết kiệm không gian, Canon imageRUNNER 1643i II không chỉ là một giải pháp in ấn mà còn là một phần của không gian làm việc hiện đại và sang trọng.
Màn hình cảm ứng màu TFT LCD WVGA là một điểm nhấn về tính hiện đại và dễ sử dụng của 1643i kích thước không quá lớn để chiếm quá nhiều không gian, nhưng đủ lớn để hiển thị thông tin và các tùy chọn điều khiển một cách rõ ràng.Với 5 inch, người dùng có thể tương tác với máy in một cách trực quan và thuận tiện, từ việc chọn các tùy chọn tác vụ đến tùy chỉnh cài đặt và quản lý công việc in ấn một cách vô cùng dễ dàng.
Chất lượng in của máy in Canon imageRUNNER 1643i II ở độ phân giải 600x600 dpi là một điểm nổi bật quan trọng của máy . Độ phân giải cao như vậy đảm bảo rằng các bản in quan trọng đồi hỏi rõ ràng, thể hiện trong độ đồng đều của mực, chi tiết cao như hộp đồng, in báo cáo hay tài liệu tiếp thị… sẽ có sự sắc nét và màu sắc chân thực, đồng thời cung cấp các văn bản và hình ảnh rõ ràng và sống động. Điều này tạo cho Canon imageRUNNER 1643i II cảm giác chuyển nghiệp là lựa chọn lý tưởng phục vụ cho các tác vụ đơn giản như in văn bản thông thường hoặc các tác vụ cần độ chi tiết như ảnh đồ họa chất lượng cao.
Máy in Canon imageRUNNER 1643i II là một lựa chọn đáng cân nhắc cho mọi văn phòng hiện đại. Hỗ trợ các loại giấy khác nhau như A4, B5, A5, A5R, A6, máy này đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người dùng. imageRUNNER 1643i II còn tích hợp chức năng sao chụp, quét và fax, mang lại sự tiện lợi và đa năng trong công việc hàng ngày.Với bộ nhớ tiêu chuẩn 1.0GB, 1643i có khả năng xử lý các tác vụ in và sao chụp một cách mượt mà và hiệu quả. Khả năng chứa giấy lên đến 650 tờ A4 và dung lượng giấy ra 150 tờ A4 80 gsm giúp tối ưu hóa quá trình in ấn và thu nhận tài liệu.
Tốc độ in ấn nhanh chóng lên đến 43 trang/phút (A4), cùng với tốc độ quét 70 ảnh/phút, giúp người dùng hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn bao giờ hết. Với các tính năng và thông số kỹ thuật vượt trội, Canon imageRUNNER 1643i II là một sự lựa chọn lý tưởng cho môi trường văn phòng hiện đại, mang lại sự tiện ích, hiệu suất và độ tin cậy.
Một trong những đặc điểm nổi bật đặc sắc của Máy in Canon imageRUNNER 1643i II là khả năng in 2 mặt tự động. Hệ thống in 2 mặt tự động này không chỉ tiết kiệm giấy mà còn giúp tối ưu hóa năng suất làm việc của bạn. Việc có khả năng in 2 mặt tự động đồng nghĩa với việc máy in sẽ tự động xử lý các trang in, lật trang tự động và in cả hai mặt của tờ giấy mà không cần sự can thiệp thủ công. Điều này không chỉ giúp giảm gánh nặng công việc của bạn mà còn giảm thiểu lãng phí giấy, giúp bạn tiết kiệm chi phí và giữ cho môi trường làm việc sạch sẽ và bền vững.
Máy in Canon imageRUNNER 1643i II một giải pháp bảo mật đáng tin cậy cho môi trường văn phòng nhờ việc được trang bị nhiều công nghệ bảo mật tiên tiến mang lại sự yên tâm và an toàn cho thông tin của doanh nghiệp. Khả năng kết nối an toàn với giao thức TLS 1.3 đảm bảo rằng mọi dữ liệu gửi đi và nhận về từ máy in đều được mã hóa một cách an toàn, giúp ngăn chặn các mối đe dọa. Hơn nữa, Canon imageRUNNER 1643i II cũng hỗ trợ việc mã hoá PDF, đảm bảo rằng các tài liệu quan trọng được lưu trữ và chia sẻ một cách an toàn. Khi tài liệu được mã hoá, chỉ những người được phép mới có thể truy cập và xem nó, bảo vệ thông tin quan trọng của doanh nghiệp.
Máy in Canon imageRUNNER 1643i II mang lại sự tiện lợi tuyệt vời trong việc in ấn từ nhiều nguồn khác nhau, giúp tối ưu hóa quá trình làm việc văn phòng. Với khả năng in trên nhiều ứng dụng phổ biến như Apple AirPrint, Canon PRINT Business, Mopria và uniFLOW trực tuyến, đáp ứng nhu cầu in ấn từ các thiết bị di động.Bạn cũng có thể in trực tiếp từ các thiết bị lưu trữ USB một cách thuận tiện giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi cần in ấn các tài liệu, các file lưu trữ trực tiếp trên USB.
Ngoài ra, Canon imageRUNNER 1643i hỗ trợ xử lý nhiều loại tệp khác nhau như TIFF, JPEG, PDF và XPS,... mở rộng khả năng tương thích và linh hoạt cho người dùng.
Canon imageRUNNER 1643i II là đối tác đáng tin cậy cho mọi doanh nghiệp. Với hiệu suất ấn tượng, tính linh hoạt và tính năng tiên tiến, nó không chỉ là một máy in đơn thuần, mà còn là một công cụ mạnh mẽ để tối ưu hóa quy trình làm việc. Với máy in Canon imageRUNNER 1643i II, doanh nghiệp có thể tin tưởng vào hiệu suất và chất lượng, mà không phải lo lắng về tính ổn định hay an ninh thông tin. Đó chính là lý do tại sao máy in này trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều tổ chức và công ty trên khắp thế giới.
Loại máy | Laser đơn sắc A4 đa chức năng |
Chức năng cốt lõi | In, Sao chép, Quét và Gửi |
Bảng điều khiển | Màn hình cảm ứng màu WVGA LCD 12,7 cm (5 inch) |
RAM | Tiêu chuẩn: RAM 1,0 GB |
Lưu trữ | eMMC: 2GB |
Kết nối giao diện |
MẠNG: |
Phương tiện bộ nhớ | Bộ nhớ USB |
An ninh mạng |
TLS 1.3, IPSec, xác thực IEEE802.1X, SNMPv3, Tường lửa, Chức năng (Lọc địa chỉ IP/MAC), Bật/Tắt (Ứng dụng mạng, UI từ xa, Giao diện USB), Tách FAX G3 khỏi mạng LAN, Tách cổng USB khỏi mạng LAN |
Bảo mật tài liệu |
Bảo mật In (In An toàn, In an toàn uniFLOW *1 ), Bảo mật Quét (PDF được mã hóa, Chữ ký thiết bị PDF/XPS), Bảo mật Gửi dữ liệu (E-mail/Chức năng gửi tệp bị hạn chế, Số FAX xác nhận bảo mật, Cho phép/Hạn chế truyền trình điều khiển fax , Cho phép/Hạn chế gửi từ Lịch sử) |
Khả năng cung cấp giấy (A4, 80 gsm) | Tiêu chuẩn: Cassette giấy: 550 tờ Khay đa năng: 100 tờ Tối đa: 2.300 tờ (có BỘ PHẬN GIẤY GIẤY PF-C1x3) |
Dung lượng giấy ra (A4, 80 gsm) | Tiêu chuẩn: 150 tờ |
Mực (Sản lượng ước tính ở mức độ phủ 5%) | Mực T06 Đen: 20.500 lượt hiển thị (A4) |
Kích thước phương tiện được hỗ trợ | Cassette trên 1: Kích thước tiêu chuẩn: A4, B5, A5, A5R, A6 Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu 105,0 x 148,0 mm đến 216,0 x 355,6 mm Khay đa năng: Kích thước tiêu chuẩn: A4, B5, A5, A5R, A6 Index Card, Phong bì [Không. 10 (COM 10), Monarch, ISO-C5, DL] Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu 76,2 x 127,0 mm đến 216,0 x 355,6 mm |
Trọng lượng phương tiện được hỗ trợ | Khay trên 1: 60 đến 120 gsm Khay đa năng: 60 đến 199 gsm Giấy in hai mặt: 60 đến 120 gsm |
Thời gian khởi động | Từ khi bật nguồn: 14 giây trở xuống *2 Từ chế độ ngủ: 4 giây trở xuống |
Kích thước (W x D x H) | 480x464x452mm |
Không gian lắp đặt (W x D) | 480 x 905 mm (Với băng cassette mở) |
Cân nặng | Tiêu chuẩn: Xấp xỉ. 20,0 kg (Đã bao gồm mực) |
In | |
Tốc độ in (Đen trắng) | 1 mặt: Lên đến 43/43 trang/phút (A4) 2 mặt: Lên đến 36/36 trang/phút (A4) |
Độ phân giải in (dpi) | 600 × 600 |
Ngôn ngữ mô tả trang | Tiêu chuẩn: UFR II, PCL6, PCL5 Adobe®PostScript®3™ (iR1643i II tùy chọn) |
In trực tiếp | Có thể in trực tiếp từ bộ nhớ USB, LPR Các loại tệp được hỗ trợ: TIFF, JPEG, PDF và XPS (chỉ LPR) |
In từ ứng dụng di động và đám mây | Apple AirPrint, Canon PRINT Business, Mopria và uniFLOW trực tuyến |
Hệ điều hành |
UFRII: Windows® 8.1/10/Server 2012/Server 2012 R2/Server 2016/Server 2019, MAC OS X (10.11 trở lên) |
Sao chép | |
Tốc độ sao chép | 1 mặt: Lên đến 43/43 trang/phút (A4) 2 mặt: Lên đến 36/36 trang/phút (A4) |
Thời gian sao chụp bản đầu tiên (A4, BW) | Trục lăn: Xấp xỉ. 6,3 giây trở xuống ADF: Khoảng 6,4 giây trở xuống |
Độ phân giải sao chép (dpi) | 600 x 600 |
Nhiều bản sao | Lên tới 999 bản |
Mật độ sao chép | Tự động hoặc thủ công (9 cấp độ) |
phóng đại |
25% - 400% (Tăng 1%) |
Quét | |
Kiểu | 1 PDS |
Dung lượng giấy nạp tài liệu | A4 - 50 tờ |
Kích thước phương tiện được hỗ trợ | Kích thước giấy media: A4R, B5R, A5R, A6R Kích thước tùy chỉnh: 105 × 128 mm đến 215,9 x 355,6 mm |
Tốc độ quét (ipm: BW/CL, A4) | Sao chép (600 dpi): Quét 1 mặt: 20 Quét 2 mặt: 34 Gửi (300 dpi): Quét 1 mặt (BW/CL): 38/13 Quét 2 mặt (BW/CL): 70/26 |
Độ phân giải quét (dpi) | Sao chép: lên tới 600 x 600 Gửi: (Đẩy) lên tới 300 x 600, (Kéo) lên tới 600 x 600 Fax: lên tới 400 x 400 |
Thông số kỹ thuật quét kéo | ScanGear MF Dành cho cả TWAIN và WIA |
Gửi | |
Điểm đến | E-mail/Internet FAX (SMTP), SMB, FTP |
Sổ địa chỉ/Quay số nhanh | LDAP (50)/Cục bộ (300)/Quay số nhanh (281) |
Gửi độ phân giải (dpi) |
Đẩy: 192 x 204 (I-FAX), 300 x 300 (email/SMB/FTP) |
Giao thức truyền thông | Tập tin: FTP (TCP/IP), SMB 3.0 (TCP/IP) Email/iFax: SMTP (gửi), POP3 (nhận) |
Định dạng tệp | TIFF, JPEG *4 , PDF (Nhỏ gọn, Có thể tìm kiếm, Mã hóa, Chữ ký số) |
Loại máy | Laser đơn sắc A4 đa chức năng |
Chức năng cốt lõi | In, Sao chép, Quét và Gửi |
Bảng điều khiển | Màn hình cảm ứng màu WVGA LCD 12,7 cm (5 inch) |
RAM | Tiêu chuẩn: RAM 1,0 GB |
Lưu trữ | eMMC: 2GB |
Kết nối giao diện |
MẠNG: |
Phương tiện bộ nhớ | Bộ nhớ USB |
An ninh mạng |
TLS 1.3, IPSec, xác thực IEEE802.1X, SNMPv3, Tường lửa, Chức năng (Lọc địa chỉ IP/MAC), Bật/Tắt (Ứng dụng mạng, UI từ xa, Giao diện USB), Tách FAX G3 khỏi mạng LAN, Tách cổng USB khỏi mạng LAN |
Bảo mật tài liệu |
Bảo mật In (In An toàn, In an toàn uniFLOW *1 ), Bảo mật Quét (PDF được mã hóa, Chữ ký thiết bị PDF/XPS), Bảo mật Gửi dữ liệu (E-mail/Chức năng gửi tệp bị hạn chế, Số FAX xác nhận bảo mật, Cho phép/Hạn chế truyền trình điều khiển fax , Cho phép/Hạn chế gửi từ Lịch sử) |
Khả năng cung cấp giấy (A4, 80 gsm) | Tiêu chuẩn: Cassette giấy: 550 tờ Khay đa năng: 100 tờ Tối đa: 2.300 tờ (có BỘ PHẬN GIẤY GIẤY PF-C1x3) |
Dung lượng giấy ra (A4, 80 gsm) | Tiêu chuẩn: 150 tờ |
Mực (Sản lượng ước tính ở mức độ phủ 5%) | Mực T06 Đen: 20.500 lượt hiển thị (A4) |
Kích thước phương tiện được hỗ trợ | Cassette trên 1: Kích thước tiêu chuẩn: A4, B5, A5, A5R, A6 Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu 105,0 x 148,0 mm đến 216,0 x 355,6 mm Khay đa năng: Kích thước tiêu chuẩn: A4, B5, A5, A5R, A6 Index Card, Phong bì [Không. 10 (COM 10), Monarch, ISO-C5, DL] Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu 76,2 x 127,0 mm đến 216,0 x 355,6 mm |
Trọng lượng phương tiện được hỗ trợ | Khay trên 1: 60 đến 120 gsm Khay đa năng: 60 đến 199 gsm Giấy in hai mặt: 60 đến 120 gsm |
Thời gian khởi động | Từ khi bật nguồn: 14 giây trở xuống *2 Từ chế độ ngủ: 4 giây trở xuống |
Kích thước (W x D x H) | 480x464x452mm |
Không gian lắp đặt (W x D) | 480 x 905 mm (Với băng cassette mở) |
Cân nặng | Tiêu chuẩn: Xấp xỉ. 20,0 kg (Đã bao gồm mực) |
In | |
Tốc độ in (Đen trắng) | 1 mặt: Lên đến 43/43 trang/phút (A4) 2 mặt: Lên đến 36/36 trang/phút (A4) |
Độ phân giải in (dpi) | 600 × 600 |
Ngôn ngữ mô tả trang | Tiêu chuẩn: UFR II, PCL6, PCL5 Adobe®PostScript®3™ (iR1643i II tùy chọn) |
In trực tiếp | Có thể in trực tiếp từ bộ nhớ USB, LPR Các loại tệp được hỗ trợ: TIFF, JPEG, PDF và XPS (chỉ LPR) |
In từ ứng dụng di động và đám mây | Apple AirPrint, Canon PRINT Business, Mopria và uniFLOW trực tuyến |
Hệ điều hành |
UFRII: Windows® 8.1/10/Server 2012/Server 2012 R2/Server 2016/Server 2019, MAC OS X (10.11 trở lên) |
Sao chép | |
Tốc độ sao chép | 1 mặt: Lên đến 43/43 trang/phút (A4) 2 mặt: Lên đến 36/36 trang/phút (A4) |
Thời gian sao chụp bản đầu tiên (A4, BW) | Trục lăn: Xấp xỉ. 6,3 giây trở xuống ADF: Khoảng 6,4 giây trở xuống |
Độ phân giải sao chép (dpi) | 600 x 600 |
Nhiều bản sao | Lên tới 999 bản |
Mật độ sao chép | Tự động hoặc thủ công (9 cấp độ) |
phóng đại |
25% - 400% (Tăng 1%) |
Quét | |
Kiểu | 1 PDS |
Dung lượng giấy nạp tài liệu | A4 - 50 tờ |
Kích thước phương tiện được hỗ trợ | Kích thước giấy media: A4R, B5R, A5R, A6R Kích thước tùy chỉnh: 105 × 128 mm đến 215,9 x 355,6 mm |
Tốc độ quét (ipm: BW/CL, A4) | Sao chép (600 dpi): Quét 1 mặt: 20 Quét 2 mặt: 34 Gửi (300 dpi): Quét 1 mặt (BW/CL): 38/13 Quét 2 mặt (BW/CL): 70/26 |
Độ phân giải quét (dpi) | Sao chép: lên tới 600 x 600 Gửi: (Đẩy) lên tới 300 x 600, (Kéo) lên tới 600 x 600 Fax: lên tới 400 x 400 |
Thông số kỹ thuật quét kéo | ScanGear MF Dành cho cả TWAIN và WIA |
Gửi | |
Điểm đến | E-mail/Internet FAX (SMTP), SMB, FTP |
Sổ địa chỉ/Quay số nhanh | LDAP (50)/Cục bộ (300)/Quay số nhanh (281) |
Gửi độ phân giải (dpi) |
Đẩy: 192 x 204 (I-FAX), 300 x 300 (email/SMB/FTP) |
Giao thức truyền thông | Tập tin: FTP (TCP/IP), SMB 3.0 (TCP/IP) Email/iFax: SMTP (gửi), POP3 (nhận) |
Định dạng tệp | TIFF, JPEG *4 , PDF (Nhỏ gọn, Có thể tìm kiếm, Mã hóa, Chữ ký số) |
91809