Màn hình Dell U2424HE là một lựa chọn xuất sắc cho những người làm việc cần một màn hình chất lượng cao với hiệu suất đáng tin cậy. Kích thước 23.8 inch, độ phân giải Full HD 1920 x 1080 và loại Panel IPS cung cấp góc nhìn rộng lên đến 178 độ theo cả chiều dọc và ngang, giúp bạn có trải nghiệm hình ảnh mượt mà và chất lượng từ mọi góc độ.
Công nghệ đèn nền LED Edgelight giúp tối ưu hóa độ sáng, trong khi các tính năng như cảm biến ánh sáng môi trường tự động điều chỉnh độ sáng và nhiệt độ màu, cùng với việc giảm ánh sáng xanh, mang lại một trải nghiệm xem màn hình thoải mái và không mỏi mắt. Ngoài ra, với tần số làm mới 120Hz và thời gian phản hồi 8 ms, bạn sẽ thấy ít mờ nhòe hơn và chuyển động mượt mà hơn, làm cho việc cuộn trang và xem video trở nên thú vị hơn. Khả năng kết nối đa dạng bao gồm DisplayPort, HDMI, USB Type-C và USB Type-A, mang lại sự linh hoạt trong việc kết nối với nhiều thiết bị khác nhau.
Màn hình Dell U2424HE cho phép bạn tùy chỉnh màn hình theo ý thích với khả năng điều chỉnh linh hoạt. Bạn có thể điều chỉnh chiều cao của màn hình lên đến 150 mm, giúp tạo ra một vị trí làm việc thoải mái và phù hợp nhất. Ngoài ra, bạn cũng có thể nghiêng màn hình từ -5° đến +21°, xoay của màn hình từ -45° đến +45°, hoặc thậm chí là quay màn hình -90°/+90° để điều chỉnh góc nhìn sao cho phù hợp với vị trí làm việc và giảm thiểu căng thẳng cho cổ và lưng.
Ngoài ra, màn hình cũng có khả năng lắp VESA 100 mm x 100 mm, giúp bạn lắp đặt màn hình trên các thiết bị giá đỡ hoặc tường một cách dễ dàng. Kích thước sản phẩm cũng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Chiều cao có thể điều chỉnh từ 14.33 inch đến 19.55 inch, tạo ra sự linh hoạt trong việc điều chỉnh độ cao cho phù hợp với môi trường làm việc của bạn. Với chiều rộng là 21.21 inch, chiều sâu 7.16 inch và trọng lượng 13.03 lb, Dell U2424HE cũng không chiếm quá nhiều không gian trên bàn làm việc.
Trải nghiệm hình ảnh tuyệt vời với độ phân giải cao và màu sắc sống động được thể hiện qua các đặc điểm đáng chú ý của màn hình Dell U2424HE. Với kích thước 23.8 inch, độ phân giải tối đa lên đến 1920 x 1080 vả loại Panel IPS của màn hình cung cấp góc nhìn rộng lên đến 178° theo cả chiều dọc và ngang, đảm bảo màu sắc và chi tiết không bị biến đổi khi xem từ các góc độ khác nhau. Độ sáng đạt 250 cd/m² (tiêu chuẩn), đảm bảo hiển thị hình ảnh rõ ràng và sắc nét trong mọi điều kiện ánh sáng.
U2424HE hỗ trợ 16.7 triệu màu, mang lại một phổ màu đa dạng để tái tạo hình ảnh và video một cách chân thực và sống động. Với dải màu rộng bao gồm 100% sRGB, 100% BT.709, 85% DCI-P3 và Delta E < 2 (trung bình), giúp đảm bảo màu sắc được tái tạo chính xác và trung thực, từ các gam màu sáng đến tối.
Với tần số làm mới lên đến 120 Hz, màn hình Dell U2424HE cung cấp một trải nghiệm xem mượt mà và không có hiện tượng mờ nhòe, đặc biệt khi xem video hoặc chơi game. Khả năng làm mới nhanh chóng này tạo ra các hình ảnh chuyển động trơn tru và tự nhiên hơn, giúp bạn tận hưởng nội dung một cách tối ưu.
Thời gian đáp ứng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hình ảnh được hiển thị một cách nhanh chóng và chính xác. Với thời gian đáp ứng 8 ms (Bình thường) hoặc 5 ms (Nhanh), Dell U2424HE đáp ứng nhanh chóng đến các tín hiệu đầu vào, giúp giảm thiểu hiện tượng nhòe hoặc ghosting trong các tình huống đòi hỏi sự phản ứng nhanh.
Để đảm bảo sự bảo vệ cho sức khỏe của mắt và tối ưu hóa trải nghiệm sử dụng, U2424HE được trang bị các tính năng đặc biệt như cảm biến môi trường và giảm ánh sáng xanh. Màn hình tự động điều chỉnh độ sáng và nhiệt độ màu dựa trên điều kiện ánh sáng xung quanh thông qua cảm biến môi trường tích hợp. Giúp giảm mỏi mắt và tăng cường thoải mái khi làm việc trong môi trường có ánh sáng thay đổi.
Ngoài ra, tính năng giảm ánh sáng xanh dưới 35% là một phần quan trọng của việc bảo vệ mắt. Ánh sáng xanh từ màn hình có thể gây mỏi mắt và ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ. Việc giảm lượng ánh sáng xanh này đảm bảo rằng mắt của bạn được bảo vệ và bạn có thể sử dụng màn hình Dell U2424HE một cách thoải mái trong thời gian dài mà không gặp phải các vấn đề liên quan đến mắt.
Với màn hình Dell U2424HE, khả năng kết nối không chỉ đơn giản là một tính năng - nó là một cầu nối linh hoạt giữa thế giới sống động của công việc và giải trí. Được trang bị với một loạt các cổng kết nối hiện đại, từ DisplayPort đến HDMI, cùng với USB Type-C và USB Type-A, màn hình là trung tâm đa năng cho mọi thiết bị trong không gian làm việc của bạn.
Tính năng kết nối đa dạng này mở ra một thế giới mới của khả năng, cho phép bạn kết nối Dell U2424HE với máy tính, laptop, điện thoại di động và nhiều thiết bị khác một cách linh hoạt và tiện lợi. Từ việc xem nội dung từ các thiết bị di động lên màn hình lớn đến chia sẻ dữ liệu giữa các thiết bị, tất cả đều trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Tính năng KVM (keyboard, video, and mouse) trên màn hình Dell U2424HE không chỉ là một công cụ quản lý máy tính, mà còn là một cách hiệu quả để tăng cường năng suất và tiết kiệm thời gian trong công việc hàng ngày của bạn.
Với tính năng này, bạn có thể kết nối U2424HE đồng thời với hai máy tính và chuyển đổi giữa chúng chỉ bằng một cú nhấp chuột hoặc phím tắt. Mang lại sự linh hoạt tuyệt vời khi bạn cần làm việc trên nhiều dự án hoặc cần truy cập vào các ứng dụng khác nhau từ các máy tính khác nhau.
Bước vào một thế giới đẹp mắt và lôi cuốn với U2424HE, nơi mà sức mạnh của hình ảnh thật sự được hiện thị một cách rõ ràng và đầy ấn tượng. Với độ phân giải cao và công nghệ hiển thị tiên tiến, mỗi chi tiết trên màn hình đều trở nên sống động và chân thực.
Với Dell U2424HE, bạn không chỉ xem màn hình, mà còn đắm chìm trong một thế giới đẹp mắt, nơi sức hút của hình ảnh không ngừng lôi cuốn và kích thích trí tưởng tượng của bạn. Hãy để màn hình Dell U2424HE trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy, đưa bạn vào cuộc phiêu lưu của sự trải nghiệm và khám phá không ngừng.
Kích thước màn hình | 23.8 inch |
Khu vực hiển thị (H x V) |
527.04 mm x 296.46 mm |
Loại Panel | IPS |
Lớp phủ màn hình |
Chống lóa với độ cứng 3H |
Độ phân giải tối đa |
1920 x 1080 tại 120 Hz |
Góc nhìn |
178° theo chiều dọc / 178° theo chiều ngang |
Kích thước điểm ảnh |
0.2745 mm x 0.2745 mm |
Điểm ảnh trên mỗi inch (PPI) | 92.53 |
Tỷ lệ tương phản |
1000 đến 1 (tiêu chuẩn) |
Tỷ lệ khung hình | 16:9 |
Công nghệ đèn nền |
Hệ thống đèn nền LED Edgelight |
Độ sáng |
250 cd/m² (tiêu chuẩn) |
Thời gian đáp ứng |
8 ms (Bình thường) |
Sẵn sàng cho HDR | Không |
Cảm biến ánh sáng môi trường |
Có, tự động điều chỉnh độ sáng và nhiệt độ màu |
Hỗ trợ màu | 16.7 triệu màu |
Dải màu |
100% sRGB, 100% BT.709, 85% DCI-P3, Delta E < 2 (trung bình) (sRGB và BT.709) |
Giao diện |
1 x DisplayPort version 1.4 (DRR for Microsoft Windows) (HDCP 1.4) (supports up to FHD 1920 x 1080 120 Hz) |
Điều chỉnh |
Chiều cao, Nghiêng, Xoay, Xoay |
Âm thanh ra |
1 x Dây ra âm thanh |
Loa tích hợp | Không |
Bảo mật |
Khe khóa an ninh (khóa cáp được bán riêng) |
Giao diện lắp ráp màn hình phẳng |
Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - phía sau bìa VESA đính kèm) |
Bao gồm |
Màn hình, Chân đứng, Chân đế, Hướng dẫn cài đặt nhanh, Thông tin An toàn, Môi trường và Pháp lý, Báo cáo hiệu chuẩn nhà máy |
Cáp đi kèm |
1 x Cáp nguồn |
Điện áp yêu cầu |
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1.5 A (tiêu chuẩn) |
Tiêu thụ điện (Chế độ Bật) | 14.5 W |
Tiêu thụ điện (Tối đa) | 210.0 W |
Tiêu thụ điện (Chế độ Chờ) | 0.5 W |
Tiêu thụ điện (Chế độ Tắt) | 0.3 W |
Tiêu thụ điện (Networked standby) | 1.5 W |
Tương thích với Quản lý Màn hình Dell |
Có, Sắp xếp dễ dàng, Các tính năng chính khác |
Kích thước |
Chiều cao với chân đứng (Nén ~ Mở rộng): 14.33 inch ~ 19.55 inch |
Trọng lượng (màn hình chỉ - cho lắp VESA) | 8.77 lb |
Trọng lượng (với chân đứng và dây cáp) | 13.03 lb |
Trọng lượng (với bao bì) | 18.62 lb |
Kích thước màn hình | 23.8 inch |
Khu vực hiển thị (H x V) |
527.04 mm x 296.46 mm |
Loại Panel | IPS |
Lớp phủ màn hình |
Chống lóa với độ cứng 3H |
Độ phân giải tối đa |
1920 x 1080 tại 120 Hz |
Góc nhìn |
178° theo chiều dọc / 178° theo chiều ngang |
Kích thước điểm ảnh |
0.2745 mm x 0.2745 mm |
Điểm ảnh trên mỗi inch (PPI) | 92.53 |
Tỷ lệ tương phản |
1000 đến 1 (tiêu chuẩn) |
Tỷ lệ khung hình | 16:9 |
Công nghệ đèn nền |
Hệ thống đèn nền LED Edgelight |
Độ sáng |
250 cd/m² (tiêu chuẩn) |
Thời gian đáp ứng |
8 ms (Bình thường) |
Sẵn sàng cho HDR | Không |
Cảm biến ánh sáng môi trường |
Có, tự động điều chỉnh độ sáng và nhiệt độ màu |
Hỗ trợ màu | 16.7 triệu màu |
Dải màu |
100% sRGB, 100% BT.709, 85% DCI-P3, Delta E < 2 (trung bình) (sRGB và BT.709) |
Giao diện |
1 x DisplayPort version 1.4 (DRR for Microsoft Windows) (HDCP 1.4) (supports up to FHD 1920 x 1080 120 Hz) |
Điều chỉnh |
Chiều cao, Nghiêng, Xoay, Xoay |
Âm thanh ra |
1 x Dây ra âm thanh |
Loa tích hợp | Không |
Bảo mật |
Khe khóa an ninh (khóa cáp được bán riêng) |
Giao diện lắp ráp màn hình phẳng |
Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - phía sau bìa VESA đính kèm) |
Bao gồm |
Màn hình, Chân đứng, Chân đế, Hướng dẫn cài đặt nhanh, Thông tin An toàn, Môi trường và Pháp lý, Báo cáo hiệu chuẩn nhà máy |
Cáp đi kèm |
1 x Cáp nguồn |
Điện áp yêu cầu |
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1.5 A (tiêu chuẩn) |
Tiêu thụ điện (Chế độ Bật) | 14.5 W |
Tiêu thụ điện (Tối đa) | 210.0 W |
Tiêu thụ điện (Chế độ Chờ) | 0.5 W |
Tiêu thụ điện (Chế độ Tắt) | 0.3 W |
Tiêu thụ điện (Networked standby) | 1.5 W |
Tương thích với Quản lý Màn hình Dell |
Có, Sắp xếp dễ dàng, Các tính năng chính khác |
Kích thước |
Chiều cao với chân đứng (Nén ~ Mở rộng): 14.33 inch ~ 19.55 inch |
Trọng lượng (màn hình chỉ - cho lắp VESA) | 8.77 lb |
Trọng lượng (với chân đứng và dây cáp) | 13.03 lb |
Trọng lượng (với bao bì) | 18.62 lb |
84146