UniFi Switch USW-Lite-16-POE là một trong những switch PoE đáng chú ý nhất của Ubiquiti Networks. Với 16 cổng Gigabit Ethernet và 2 cổng SFP, switch này cung cấp khả năng kết nối mạng linh hoạt và đáng tin cậy cho văn phòng, công ty, hoặc các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Ngoài ra, Switch USW-Lite-16-POE còn tích hợp khả năng PoE (Power over Ethernet), cho phép cung cấp nguồn điện qua mạng Ethernet cho các thiết bị như camera IP, điểm truy cập Wi-Fi, điện thoại IP và nhiều thiết bị khác, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cài đặt
UniFi Switch USW-Lite-16-POE có thiết kế tối giản với màu trắng trang nhã và khối hình chữ nhật đơn giản. Thiết bị được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và sử dụng, có kích thước nhỏ gọn ( 191,7x185x43,7mm) giúp tiết kiệm không gian trong việc lắp đặt. Các cổng kết nối được bố trí đều, sạch sẽ và dễ dàng tiếp cận, giúp người dùng dễ dàng cấu hình và kết nối các thiết bị mạng. Thiết kế tối giản của USW-Lite-16-POE cũng đảm bảo tính thẩm mỹ cao khi được lắp đặt trong các văn phòng, trường học, khách sạn, hay các khu vực công cộng khác.
USW-Lite-16-POE có công suất cung cấp nguồn qua mạng PoE tối đa là 8 PoE+ ports với tổng công suất PoE là 45W và PoE++ là 95W, cho phép kết nối và cấp nguồn cho các thiết bị mạng như camera IP, điểm truy cập Wi-Fi, điện thoại VoIP, và nhiều thiết bị khác một cách tiện lợi và dễ dàng.
Switch USW-Lite-16-POE có tính năng quản lý thông qua UniFi Controller, cho phép người dùng dễ dàng quản lý và giám sát thiết bị trong mạng, đồng thời cung cấp các tính năng mạng phong phú như cấu hình VLAN, QoS, ACL và SNMP. Việc quản lý qua UniFi Controller giúp cho việc cấu hình và giám sát mạng trở nên dễ dàng hơn và tiết kiệm thời gian cho người quản trị mạng.
UniFi Switch USW-Lite-16-POE hỗ trợ tính năng cân bằng tải, giúp phân phối lưu lượng truy cập đến các cổng mạng khác nhau trên switch để giảm thiểu tình trạng tắc nghẽn và cải thiện hiệu suất mạng. Tính năng này cho phép switch tự động điều chỉnh việc phân phối lưu lượng mạng và đưa ra quyết định thông minh để cân bằng tải giữa các cổng mạng để tăng tốc độ truyền dữ liệu.
UniFi Switch USW-Lite-16-POE có các tính năng bảo mật mạng như Access Control Lists (ACLs), Storm Control và Port Isolation. ACLs cho phép người quản trị mạng giới hạn truy cập mạng cho các thiết bị hoặc người dùng cụ thể bằng cách đặt các quy tắc truy cập. Storm Control giúp giảm thiểu tác động của các bão mạng hoặc các cú đập mạng bằng cách giới hạn lưu lượng truyền trong mạng. Port Isolation cung cấp tính năng cô lập các cổng mạng để ngăn chặn sự truy cập trái phép vào mạng.
USW-Lite-16-POE được tích hợp sẵn công nghệ quản lý mạng UniFi của Ubiquiti, cho phép quản lý và giám sát toàn bộ hệ thống mạng thông qua giao diện đồ họa dễ sử dụng. Nó cũng hỗ trợ các tính năng mạng cơ bản như VLAN, QoS và Link Aggregation.
Bạn có thể mua UniFi Switch USW-Lite-16-POE tại cửa hàng của Đỉnh Vàng Computer với giá cả phải chăng và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Nếu bạn không có thời gian để đến cửa hàng, bạn có thể sử dụng dịch vụ đặt hàng online và nhận hàng tận nhà một cách thuận tiện.
Người mẫu | USW-Lite-16-PoE |
Cơ khí | |
kích thước | 191,7x185x43,7mm |
Cân nặng | 1,2kg |
Phần cứng | |
Tổng tỷ lệ đường truyền không chặn | 16Gbps |
tối đa. Sự tiêu thụ năng lượng | 15W |
Phương pháp năng lượng | Đầu vào AC phổ quát: 100-240VAC |
Nguồn cấp | Bộ nguồn AC/DC 60W bên trong |
Giao diện mạng | (16) Ethernet 10/100/1000 Mbps RJ45 |
Giao diện PoE | (8) PoE+ IEEE 802.3af/at(Chân 1, 2+; 3, 6-) |
Giao diện quản lý | EthernetIn-Band |
Công suất PoE+ tối đa trên mỗi cổng của PSE | 30W |
chế độ | Bộ chuyển mạch Gigabit Ethernet lớp 2 PoE SMB |
Nhiệt độ hoạt động | -15 đến 40° C (5 đến 104° F) |
Độ ẩm hoạt động | 10 - 90% không ngưng tụ |
giấy chứng nhận | CE, FCC, vi mạch |
đèn LED | |
Hệ thống | (1) Nguồn, Xanh lam/Trắng Nhấp nháy Trắng: Đang khởi động Nhấp nháy Xanh lam : Đang nâng cấp chương trình cơ sở |
Ethernet | Màu xanh lục: 1G, Màu hổ phách: 10/100 Mbps |
PoE | Màu hổ phách: IEEE 802.3af/at |
Người mẫu | USW-Lite-16-PoE |
Cơ khí | |
kích thước | 191,7x185x43,7mm |
Cân nặng | 1,2kg |
Phần cứng | |
Tổng tỷ lệ đường truyền không chặn | 16Gbps |
tối đa. Sự tiêu thụ năng lượng | 15W |
Phương pháp năng lượng | Đầu vào AC phổ quát: 100-240VAC |
Nguồn cấp | Bộ nguồn AC/DC 60W bên trong |
Giao diện mạng | (16) Ethernet 10/100/1000 Mbps RJ45 |
Giao diện PoE | (8) PoE+ IEEE 802.3af/at(Chân 1, 2+; 3, 6-) |
Giao diện quản lý | EthernetIn-Band |
Công suất PoE+ tối đa trên mỗi cổng của PSE | 30W |
chế độ | Bộ chuyển mạch Gigabit Ethernet lớp 2 PoE SMB |
Nhiệt độ hoạt động | -15 đến 40° C (5 đến 104° F) |
Độ ẩm hoạt động | 10 - 90% không ngưng tụ |
giấy chứng nhận | CE, FCC, vi mạch |
đèn LED | |
Hệ thống | (1) Nguồn, Xanh lam/Trắng Nhấp nháy Trắng: Đang khởi động Nhấp nháy Xanh lam : Đang nâng cấp chương trình cơ sở |
Ethernet | Màu xanh lục: 1G, Màu hổ phách: 10/100 Mbps |
PoE | Màu hổ phách: IEEE 802.3af/at |
27909