Máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 6FW06A (2 mặt, 35 ppm, ADF 50 tờ, USB 3.0) là một trợ thủ đắc lực cho việc quét và chuyển đổi tài liệu giấy thành dạng điện tử. Với khả năng quét hai mặt tự động, máy này giúp tiết kiệm thời gian và công sức, cho phép bạn quét cả mặt trước và mặt sau của tài liệu mà không cần can thiệp thủ công. Điều này đồng nghĩa rằng bạn có thể xử lý một lượng lớn tài liệu một cách nhanh chóng, với tốc độ quét lên đến 35 trang/phút hoặc 70 hình/phút.
Với độ phân giải cao lên đến 600 x 600 dpi, máy scan đảm bảo rằng các tài liệu quét sẽ có chất lượng rất cao và chi tiết rõ ràng. Khả năng quét nhiều định dạng tệp như PDF, JPEG, PNG, Word và nhiều định dạng khác giúp bạn lưu trữ và chia sẻ thông tin một cách linh hoạt.
Máy scan HP 2000 s2 6FW06A có kích thước nhỏ gọn, rất tiện lợi để đặt trên bàn làm việc, kệ sách hoặc tủ hồ sơ. Máy có kích thước 310 x 220 x 170 mm và nặng chỉ khoảng 2,8 kg, giúp dễ dàng di chuyển và lưu trữ khi không sử dụng. Mặc dù kích thước nhỏ gọn, tuy nhiên, HP 2000 s2 vẫn mang lại hiệu suất công việc cao. Máy có tốc độ scan lên đến 35 trang/phút và khả năng xử lý 50 trang liên tục, giúp tăng năng suất làm việc và tiết kiệm thời gian.
6FW06A được trang bị tính năng quét một chạm (one-touch scanning) cho phép người dùng dễ dàng quét tài liệu chỉ bằng một lần chạm nút. Tốc độ quét của máy scan này cũng khá nhanh, đạt đến 35 trang/phút và 70 ảnh/phút (2 mặt), giúp tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
Máy scan HP 6FW06A còn được trang bị khả năng xử lý hình ảnh, giúp tăng cường chất lượng hình ảnh và giảm bớt thời gian xử lý sau khi quét. Công nghệ quét này cũng cho phép quét nhiều loại tài liệu khác nhau như sách, hình ảnh, thẻ danh thiếp, giấy tờ đa dạng kích thước và độ dày. Ngoài ra, máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 6FW06A còn có khả năng quét 2 mặt tự động (ADF), giúp tiết kiệm thời gian và năng suất công việc. Máy còn hỗ trợ nhiều định dạng file quét như PDF, JPEG, TIFF và nhiều định dạng file khác.
Máy quét HP 2000 s2 đi kèm với độ phân giải cao, cung cấp khả năng quét tài liệu với chất lượng ảnh chi tiết và rõ ràng. Độ phân giải trong trường hợp này thường được xác định bằng điểm ảnh trên mỗi inch (dpi), và máy này cung cấp độ phân giải phần cứng lên đến 600 x 600 dpi. Điều này có nghĩa rằng máy scan có khả năng quét tài liệu với độ chi tiết cao, đảm bảo rằng hình ảnh và văn bản trên tài liệu được tái tạo một cách rõ nét và chính xác. Độ phân giải cao này đặc biệt hữu ích khi bạn cần quét hình ảnh hoặc tài liệu có nhiều chi tiết, chẳng hạn như hình ảnh chất lượng cao, hợp đồng, hoặc bất kỳ tài liệu cần bảo quản đúng nguyên bản.
Với độ phân giải 600 x 600 dpi, máy scan ScanJet Pro 2000 s2 giúp đảm bảo rằng bạn có được ảnh quét chất lượng và thích hợp cho nhiều ứng dụng, từ in ấn cho lưu trữ điện tử và chia sẻ trực tuyến. Điều này làm cho máy scan này trở thành một công cụ quét hiệu quả và chất lượng cho mọi nhu cầu của bạn.
HP ScanJet Pro 2000 s2 được trang bị một khay nạp giấy tự động (ADF) có khả năng chứa lên đến 50 tờ giấy. Điều này có nghĩa rằng bạn có thể đặt một bộ tài liệu có tối đa 50 trang vào khay nạp giấy và sau đó máy scan sẽ tự động quét từng trang một mà không cần can thiệp thủ công. Khả năng nạp giấy tự động lên đến 50 tờ rất hữu ích khi bạn cần xử lý nhiều tài liệu liên tục hoặc quét một bộ tài liệu lớn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức của bạn, đồng thời đảm bảo rằng quá trình quét được thực hiện một cách liên tục và hiệu quả.
Tính năng nạp giấy tự động lên đến 50 tờ là một điểm mạnh quan trọng của máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2, giúp bạn xử lý nhiều tài liệu một cách nhanh chóng và thuận tiện, đặc biệt trong môi trường văn phòng hoặc công việc hàng ngày.
Với khả năng quét và xuất ra các định dạng phổ biến như PDF, JPEG, PNG, BMP, và TIFF, máy scan này giúp bạn lưu trữ hình ảnh và văn bản với chất lượng cao. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể quét trực tiếp sang các định dạng văn bản của Microsoft Office như Word, Excel và PowerPoint, giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và tái sử dụng tài liệu trong các ứng dụng Office.
Ngoài ra, máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 còn hỗ trợ định dạng văn bản thuần túy (.txt) và định dạng văn bản có định dạng (.rtf), phù hợp cho việc lưu trữ nội dung văn bản mà không đòi hỏi định dạng phức tạp. Nếu bạn cần tạo các tài liệu PDF có khả năng tìm kiếm, máy cũng có khả năng xuất ra định dạng PDF có thể tìm kiếm.
Tối ưu hóa quy trình làm việc với nút chụp quét một chạm là một tính năng rất hữu ích trên các máy scan hiện đại, bao gồm cả HP ScanJet Pro 2000 s2 6FW06A. Với tính năng này, người dùng có thể quét tài liệu chỉ bằng một lần chạm nút, thay vì phải tìm kiếm trong phần mềm quét để bắt đầu quá trình quét.
Điều này giúp tăng tốc độ và hiệu quả của quy trình quét, giúp tiết kiệm thời gian và năng lượng. Ngoài ra, tính năng này cũng giúp giảm thiểu các bước không cần thiết trong quá trình quét, mang lại trải nghiệm sử dụng đơn giản và thuận tiện cho người dùng.
6FW06A tạo ra các bản quét rõ nét, dễ đọc nhờ được hỗ trợ độ phân giải cao lên đến 600 dpi, đảm bảo quét đầy đủ chi tiết để cho ra kết quả đúng như bạn mong muốn. Thêm nữa, chiếc máy in còn được hỗ trợ kết nối USB 3.0 cho phép người dùng có thể kết nối với thiết bị ngoại vi khác một cách dễ dàng.
Máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 6FW06A hỗ trợ nhiều hệ điều hành như Windows, macOS và Linux, giúp người dùng dễ dàng sử dụng máy scan trên nhiều thiết bị khác nhau. Bên cạnh đó, máy còn đi kèm với phần mềm HP Smart để quản lý tài liệu, quản lý tập tin quét và dễ dàng chia sẻ dữ liệu với các thiết bị khác. Có thể tương thích với nhiều hệ điều hành như: macOS High Sierra 10.13, macOS Catalina 10.15, Microsoft® Windows® 10, 8.1, 7, XP: 32-bit và 64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019, macOS Mojave 10.14.
Máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 (mã sản phẩm 6FW06A) không chỉ là một công cụ hiệu quả cho việc quét tài liệu, mà còn là một lựa chọn thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng. Với việc tuân thủ tiêu chuẩn ENERGY STAR và tích hợp các tính năng tiết kiệm năng lượng như chế độ ngủ tự động và tự động tắt, máy scan này đảm bảo rằng việc hoạt động không chỉ hiệu quả mà còn tối ưu về mặt năng lượng.
Việc giảm lượng điện tiêu thụ trong quá trình quét không chỉ giúp giảm chi phí vận hành mà còn đóng góp vào nỗ lực bảo vệ môi trường. Cùng với khả năng quét hai mặt tự động, tốc độ quét cao và độ phân giải cao, máy scan này là một công cụ đa dụng và hiệu quả, phù hợp với nhiều môi trường làm việc và nhu cầu khác nhau.
Bạn làm việc trong một môi trường văn phòng? Bạn cần quản lý tài liệu một cách hiệu quả? Hãy đến Đỉnh Vàng Computer và khám phá Máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 - một trợ thủ đắc lực cho công việc hàng ngày của bạn. Hãy đến Đỉnh Vàng Computer ngay hôm nay để tận hưởng hiệu suất quét ấn tượng và tiết kiệm năng lượng của Máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2. Đừng để công việc văn phòng trở nên phức tạp hơn. Lựa chọn thông minh, lựa chọn Máy scan HP ScanJet Pro 2000 s2 6FW06A (2 mặt, 35 ppm, ADF 50 tờ, USB 3.0) tại Đỉnh Vàng Computer!
Model |
Nạp giấy HP ScanJet Pro 2000 s2 (6FW06A) |
công nghệ quét | CIS CMOS |
loại quét |
Nạp giấy; Quét màu: Có |
Tốc độ quét ADF (thư) |
Lên đến 35 trang/phút/70 hình/phút |
Độ phân giải quét |
Phần cứng: 600 x 600 dpi; |
Định dạng tệp quét |
Đối với văn bản và hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF được mã hóa, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, Văn bản (.txt), Văn bản có định dạng (.rtf) và PDF có thể tìm kiếm |
Chế độ đầu vào quét |
Một chế độ quét mặc định trên bảng điều khiển phía trước dành cho quét HP trong Win OS, HP Easy Scan/ICA trong Mac OS và các ứng dụng của bên thứ ba thông qua TWAIN, ISIS và WIA |
Các tính năng nâng cao của máy quét |
Phơi sáng tự động, Ngưỡng tự động, Tự động phát hiện màu, Làm mịn/xóa nền, Tự động phát hiện kích thước, Làm thẳng nội dung, Nâng cao nội dung, Đa |
Nguồn sáng (quét) | DẪN ĐẾN |
Đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR | Đúng |
Cài đặt độ phân giải đầu ra dpi |
75; 150; 200; 240; 300; 400; 500; 600; 1200 điểm ảnh |
Độ sâu bit / Mức độ xám |
24-bit (bên ngoài), 48-bit (bên trong); Mức thang độ xám: 256 |
Tính năng tiêu chuẩn gửi kỹ thuật số |
Quét vào máy tính |
Quét ADF hai mặt | Đúng |
Kích thước quét |
Song công một lượt |
Kích thước quét |
ADF: 216 x 3100mm |
loại phương tiện |
Giấy đã cắt, Giấy đã in (Laze và mực), Giấy được đục lỗ sẵn, Séc ngân hàng, Danh thiếp, Hóa đơn vận chuyển, Biểu mẫu không có than, Phương tiện đã được dập ghim trước đó với kim đã tháo, Thẻ nhựa (tối đa 1,24 mm) |
Kích thước phương tiện, adf |
US-Letter: 215,9 x 279,4 mm (8,5 x 11 in); Hoa Kỳ-Pháp lý: 215,9 x 355,6 mm (8,5 x 14 in); US-Executive: 184,2 x 266,7 mm (7,25 x10,5 in); ISO A4: 210 x 297 mm (8,3 x 11,7 inch); JIS B5: 182 x 257 mm (7,2 x 10,1 inch); ISO B5: 176 x 250 mm (7,0 x 9,9 inch); ISO A5: 148 x 210 mm (5,8 x 8,3 inch); ISO A6: 105 x 148 mm (5,8 x 4,1 inch); ISO A7: 74 x 104 mm (2,9 x 4,1 inch); ISO A8: 52 x 74 mm (2,0 x 2,9 inch); Tùy chỉnh: 5,08 x 7,36 cm đến 21,6 x 309,9 cm (2,0 x 2,9 inch đến 8,5 x 122 inch) |
Trọng lượng giấy (ADF) | 40 đến 210 g/m² |
Khả năng nạp tài liệu tự động |
Tiêu chuẩn, 50 tờ |
Chu kỳ nhiệm vụ (hàng ngày) |
Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 3500 trang |
Kết nối tiêu chuẩn | USB 3.0 |
Ký ức | 256 MB |
Tốc độ bộ xử lý |
CÁNH TAY-1176 666MHz |
Bảng điều khiển |
Nút quét, nút nguồn có đèn LED và đèn LED báo lỗi |
Phạm vi phóng to hoặc mở rộng hình ảnh |
Sẽ không thực hiện bất kỳ quy mô tùy ý nào. |
phiên bản đôi |
Windows: TWAIN 32-bit và 64-bit phiên bản 2.1; Mac: không áp dụng |
Phần mềm bao gồm |
Windows: Trình điều khiển quét HP WIA, trình điều khiển quét HP TWAIN (32-bit và 64-bit), HP Scan, HP Scanner Tools Utility, IRIS Readiris Pro, IRIS Cardiris, OpenText ISIS |
Hệ điều hành tương thích |
Microsoft® Windows® (10, 8.1, 7, XP: 32-bit và 64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019); MacOS (Catalina 10.15, Mojave 10.14, High Sierra 10.13); Linux (Ubuntu, Fedora, Debian, RHEL, Linux Mint, Open Suse, Manjaro); Citrix đã sẵn sàng |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu |
s PC: macOS Catalina 10.15,macOS Mojave 10.14, macOS High Sierra 10.13, Microsoft® Windows® 10, 8.1, 7, XP: 32-bit và 64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019, ổ cứng khả dụng 2 GB dung lượng ổ đĩa, ổ đĩa CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Microsoft® Internet Explorer |
Môi trường hoạt động |
Phạm vi độ ẩm vận hành: 10 đến 80% RH |
Quyền lực |
Loại nguồn điện: Bộ điều hợp nguồn bên ngoài |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
300x172x154mm |
Cân nặng | 2,7kg |
Tiêu chuẩn phát xạ điện từ |
CISPR 22:2008 & CISPR 32:2012/ EN 55032:2012 - Loại B, EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013, EN 55024:2010, Tiêu đề FCC 47 CFR, Phần 15 Loại B / ICES-003, Số phát hành 6, GB9254-2008, GB17625.1-2012 |
Phê duyệt và yêu cầu an toàn |
IEC 60950-1:2005 +A1:2009+A2:2013/EN60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010+A12:2011+A2:2013; IEC 62479:2010 / EN 62479:2010; IEC 62471:2006/ EN62471:2008; GB4943-2011 |
Phụ kiện |
Bộ thay thế trục lăn HP SJ2000s2/3000s4/N4000snw1 (7QH79A : 100.000 tờ); Bộ 5 tấm lót HP (8PA50A); Bộ khăn lau HP 10 gói (C9943B) |
Model |
Nạp giấy HP ScanJet Pro 2000 s2 (6FW06A) |
công nghệ quét | CIS CMOS |
loại quét |
Nạp giấy; Quét màu: Có |
Tốc độ quét ADF (thư) |
Lên đến 35 trang/phút/70 hình/phút |
Độ phân giải quét |
Phần cứng: 600 x 600 dpi; |
Định dạng tệp quét |
Đối với văn bản và hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF được mã hóa, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, Văn bản (.txt), Văn bản có định dạng (.rtf) và PDF có thể tìm kiếm |
Chế độ đầu vào quét |
Một chế độ quét mặc định trên bảng điều khiển phía trước dành cho quét HP trong Win OS, HP Easy Scan/ICA trong Mac OS và các ứng dụng của bên thứ ba thông qua TWAIN, ISIS và WIA |
Các tính năng nâng cao của máy quét |
Phơi sáng tự động, Ngưỡng tự động, Tự động phát hiện màu, Làm mịn/xóa nền, Tự động phát hiện kích thước, Làm thẳng nội dung, Nâng cao nội dung, Đa |
Nguồn sáng (quét) | DẪN ĐẾN |
Đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR | Đúng |
Cài đặt độ phân giải đầu ra dpi |
75; 150; 200; 240; 300; 400; 500; 600; 1200 điểm ảnh |
Độ sâu bit / Mức độ xám |
24-bit (bên ngoài), 48-bit (bên trong); Mức thang độ xám: 256 |
Tính năng tiêu chuẩn gửi kỹ thuật số |
Quét vào máy tính |
Quét ADF hai mặt | Đúng |
Kích thước quét |
Song công một lượt |
Kích thước quét |
ADF: 216 x 3100mm |
loại phương tiện |
Giấy đã cắt, Giấy đã in (Laze và mực), Giấy được đục lỗ sẵn, Séc ngân hàng, Danh thiếp, Hóa đơn vận chuyển, Biểu mẫu không có than, Phương tiện đã được dập ghim trước đó với kim đã tháo, Thẻ nhựa (tối đa 1,24 mm) |
Kích thước phương tiện, adf |
US-Letter: 215,9 x 279,4 mm (8,5 x 11 in); Hoa Kỳ-Pháp lý: 215,9 x 355,6 mm (8,5 x 14 in); US-Executive: 184,2 x 266,7 mm (7,25 x10,5 in); ISO A4: 210 x 297 mm (8,3 x 11,7 inch); JIS B5: 182 x 257 mm (7,2 x 10,1 inch); ISO B5: 176 x 250 mm (7,0 x 9,9 inch); ISO A5: 148 x 210 mm (5,8 x 8,3 inch); ISO A6: 105 x 148 mm (5,8 x 4,1 inch); ISO A7: 74 x 104 mm (2,9 x 4,1 inch); ISO A8: 52 x 74 mm (2,0 x 2,9 inch); Tùy chỉnh: 5,08 x 7,36 cm đến 21,6 x 309,9 cm (2,0 x 2,9 inch đến 8,5 x 122 inch) |
Trọng lượng giấy (ADF) | 40 đến 210 g/m² |
Khả năng nạp tài liệu tự động |
Tiêu chuẩn, 50 tờ |
Chu kỳ nhiệm vụ (hàng ngày) |
Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 3500 trang |
Kết nối tiêu chuẩn | USB 3.0 |
Ký ức | 256 MB |
Tốc độ bộ xử lý |
CÁNH TAY-1176 666MHz |
Bảng điều khiển |
Nút quét, nút nguồn có đèn LED và đèn LED báo lỗi |
Phạm vi phóng to hoặc mở rộng hình ảnh |
Sẽ không thực hiện bất kỳ quy mô tùy ý nào. |
phiên bản đôi |
Windows: TWAIN 32-bit và 64-bit phiên bản 2.1; Mac: không áp dụng |
Phần mềm bao gồm |
Windows: Trình điều khiển quét HP WIA, trình điều khiển quét HP TWAIN (32-bit và 64-bit), HP Scan, HP Scanner Tools Utility, IRIS Readiris Pro, IRIS Cardiris, OpenText ISIS |
Hệ điều hành tương thích |
Microsoft® Windows® (10, 8.1, 7, XP: 32-bit và 64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019); MacOS (Catalina 10.15, Mojave 10.14, High Sierra 10.13); Linux (Ubuntu, Fedora, Debian, RHEL, Linux Mint, Open Suse, Manjaro); Citrix đã sẵn sàng |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu |
s PC: macOS Catalina 10.15,macOS Mojave 10.14, macOS High Sierra 10.13, Microsoft® Windows® 10, 8.1, 7, XP: 32-bit và 64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019, ổ cứng khả dụng 2 GB dung lượng ổ đĩa, ổ đĩa CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Microsoft® Internet Explorer |
Môi trường hoạt động |
Phạm vi độ ẩm vận hành: 10 đến 80% RH |
Quyền lực |
Loại nguồn điện: Bộ điều hợp nguồn bên ngoài |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
300x172x154mm |
Cân nặng | 2,7kg |
Tiêu chuẩn phát xạ điện từ |
CISPR 22:2008 & CISPR 32:2012/ EN 55032:2012 - Loại B, EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013, EN 55024:2010, Tiêu đề FCC 47 CFR, Phần 15 Loại B / ICES-003, Số phát hành 6, GB9254-2008, GB17625.1-2012 |
Phê duyệt và yêu cầu an toàn |
IEC 60950-1:2005 +A1:2009+A2:2013/EN60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010+A12:2011+A2:2013; IEC 62479:2010 / EN 62479:2010; IEC 62471:2006/ EN62471:2008; GB4943-2011 |
Phụ kiện |
Bộ thay thế trục lăn HP SJ2000s2/3000s4/N4000snw1 (7QH79A : 100.000 tờ); Bộ 5 tấm lót HP (8PA50A); Bộ khăn lau HP 10 gói (C9943B) |
16075