Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) là một trong những sản phẩm chất lượng cao của hãng Zebra, được thiết kế cho nhu cầu in ấn mã vạch và nhãn chất lượng cao trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Hãy cùng Đỉnh Vàng Computer tìm hiểu chi tiết hơn về dòng sản phẩm máy in mã vạch cao cấp này
Về ngoại hình và thiết kế, máy in Zebra ZT610 có kích thước tương đối lớn với chiều dài 495mm, chiều rộng 259mm và chiều cao 391mm, có thể in được các loại nhãn rộng lên tới 104mm và tốc độ in có thể đạt tới 14 inch/giây (356 mm/giây). Máy in được thiết kế rất chắc chắn và bền bỉ, có thể hoạt động liên tục trong nhiều giờ đồng hồ mà không gặp trục trặc.
Máy in mã vạch Zebra ZT610 sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp hoặc in nhiệt gián tiếp (thermal transfer), độ phân giải 300dpi, giúp in ra các nhãn mã vạch với độ chính xác và độ sắc nét cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng bản in cao như trong các ngành công nghiệp, bán lẻ, dịch vụ vận chuyển và kho bãi.
Máy in Zebra ZT610 còn được trang bị nhiều tính năng tiên tiến, bao gồm màn hình hiển thị LCD màu, khả năng kết nối đa dạng như USB, Ethernet, Serial, Parallel, Wi-Fi, Bluetooth, NFC, giúp máy in có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi và mạng, và đảm bảo sự linh hoạt trong việc quản lý các nhiệm vụ in ấn. Ngoài ra, máy còn hỗ trợ các ngôn ngữ lập trình in ấn như ZPL, ZPL II, EPL, XML, giúp tăng tính linh hoạt và dễ dàng tích hợp với các hệ thống quản lý nhãn hiện có.
Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) có khả năng hoạt động liên tục 24/7 và được thiết kế cho các ứng dụng in ấn tải trọng cao. Với tốc độ in nhanh lên đến 14 inch (355 mm) mỗi giây, máy có thể in ấn hàng loạt những nhãn mã vạch có kích thước và độ phân giải khác nhau một cách nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, máy cũng có khả năng in ấn các loại mã vạch 1D và 2D phổ biến hiện nay, bao gồm cả các mã vạch khó đọc như mã vạch có bề mặt cong, mã vạch bị mờ, v.v.
Về công suất hoạt động, máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) có thể in ấn đến 10.000 nhãn mỗi ngày, với độ chính xác và độ bền cao. Máy cũng có khả năng hoạt động trong môi trường công nghiệp nặng và độ bền cơ học cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu về hiệu suất và độ bền của các ứng dụng in ấn trong các ngành công nghiệp và thương mại.
Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) là một lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu in ấn mã vạch và nhãn chất lượng cao, cung cấp cho người dùng những tính năng và hiệu suất đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) hiện đã có tại cửa hàng của Đỉnh Vàng Computer, với mức giá vừa phải và nhiều ưu đãi lớn. Khách hàng còn có thể lựa chọn dịch vụ đặt hàng online, hàng tận tay mà không cần tốn thời gian đến cửa hàng mua sản phẩm.
Kiểu in: |
Liên tục, die-cut, notch, đục lỗ, hoặc đánh dấu màu đen. |
Chiều dài nhãn tối thiểu: |
– Chế độ quay lại (rewind mode): 0.24 “(6 mm). |
Độ dày – đế của decal mã vạch (giấy in mã vạch) (nhãn và lót) |
0,003 “(0,076 mm) đến 0,009” (0,23 mm) cắt, 0.012 “(0.305 mm) không cắt. |
Kích thước giấy cuộn tối đa: |
8,0 “(203 mm) đường kính ngoài và trên, đường kính 3” (76 mm) đường kính lõi bên trong. |
Chế độ Gap (Transmissive) (khoảng cách) tiêu chuẩn cảm biến |
– Khoảng cách giữa các lề: 2-4 mm, tốt hơn là 3 mm. |
Phản quang (đánh dấu màu đen) tiêu chuẩn cảm biến | 11 mm).\n– Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong.\n– Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU).\n– Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU."}">
– Chiều dài điểm đánh dấu (song song với cạnh của decal mã vạch (giấy in mã vạch):0.12 “-0.43” (3-11 mm). |
Thông số Ribbon – ruy băng mực in mã vạch. | |
Chiều dài tiêu chuẩn: | 1476′ (450 m). |
Tỷ lệ: |
Cung cấp 3: 1để tỷ lệ ruy băng – mực in mã vạch tăng lên. |
Kích thước cuộn ruy băng tối đa: |
3.2″ (81.3 mm) đường kính ngoài và đường kính lõi 1.0 “(25.4mm) |
Bảo vệ |
Ribbon có bộ phận bảo vệ phía ngoài giúp bảo vệ ribbon. |
Chiều rộng Ribbon – ruy băng mã vạch (mực in mã vạch): |
0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm). |
Kích thước | |
Chiều cao |
15.58″ (395,68 mm). |
Chiều rộng | 0,56″ (268,2 mm). |
Chiều sâu |
19,88″ (505,0 mm). |
Trọng lượng | 50 lbs. (22,7 kg). |
Thông số kỹ thuật nguồn điện | |
Công suất định mức | 250 watt |
Dòng điện (V) | 90-265 VAC |
Tần số | 47-63 Hz |
Tiêu chuẩn của các Cơ quan (USA): |
IEC 60950-1, EN 55.022 Loại B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3. |
Markings sản phẩm: |
cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark (Arg), CCC, GOST-R, BSMI, KCC, STB và UkrSEPRO. |
Kiểu in: |
Liên tục, die-cut, notch, đục lỗ, hoặc đánh dấu màu đen. |
Chiều dài nhãn tối thiểu: |
– Chế độ quay lại (rewind mode): 0.24 “(6 mm). |
Độ dày – đế của decal mã vạch (giấy in mã vạch) (nhãn và lót) |
0,003 “(0,076 mm) đến 0,009” (0,23 mm) cắt, 0.012 “(0.305 mm) không cắt. |
Kích thước giấy cuộn tối đa: |
8,0 “(203 mm) đường kính ngoài và trên, đường kính 3” (76 mm) đường kính lõi bên trong. |
Chế độ Gap (Transmissive) (khoảng cách) tiêu chuẩn cảm biến |
– Khoảng cách giữa các lề: 2-4 mm, tốt hơn là 3 mm. |
Phản quang (đánh dấu màu đen) tiêu chuẩn cảm biến | 11 mm).\n– Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong.\n– Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU).\n– Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU."}">
– Chiều dài điểm đánh dấu (song song với cạnh của decal mã vạch (giấy in mã vạch):0.12 “-0.43” (3-11 mm). |
Thông số Ribbon – ruy băng mực in mã vạch. | |
Chiều dài tiêu chuẩn: | 1476′ (450 m). |
Tỷ lệ: |
Cung cấp 3: 1để tỷ lệ ruy băng – mực in mã vạch tăng lên. |
Kích thước cuộn ruy băng tối đa: |
3.2″ (81.3 mm) đường kính ngoài và đường kính lõi 1.0 “(25.4mm) |
Bảo vệ |
Ribbon có bộ phận bảo vệ phía ngoài giúp bảo vệ ribbon. |
Chiều rộng Ribbon – ruy băng mã vạch (mực in mã vạch): |
0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm). |
Kích thước | |
Chiều cao |
15.58″ (395,68 mm). |
Chiều rộng | 0,56″ (268,2 mm). |
Chiều sâu |
19,88″ (505,0 mm). |
Trọng lượng | 50 lbs. (22,7 kg). |
Thông số kỹ thuật nguồn điện | |
Công suất định mức | 250 watt |
Dòng điện (V) | 90-265 VAC |
Tần số | 47-63 Hz |
Tiêu chuẩn của các Cơ quan (USA): |
IEC 60950-1, EN 55.022 Loại B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3. |
Markings sản phẩm: |
cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark (Arg), CCC, GOST-R, BSMI, KCC, STB và UkrSEPRO. |
45439