Tìm theo hãng

Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z)

Thông số sản phẩm
Công nghệ in: in truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp (thermal transfer)Độ phân giải: 300 dpi (12 dots/mm)Tốc độ in: tối đa 14 inch/s (356mm/s)Chiều rộng in tối đa: 4,09 inch (104mm)Chiều dài in tối đa: 150 inch (3810mm)Bộ nhớ: 1GB RAM, 2GB FlashGiao tiếp: USB 2.0, RS-232, Ethernet, Bluetooth, Wi-FiKhả năng in mã vạch: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC và EAN 2 hoặc 5 ký tự, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar và GS1 DataBar (trừ truyền thông GS1 DataBar không phải là stack).Khả năng đọc mã vạch: không cóKích thước: 13,3 inch x 10,6 inch x 19,9 inch (337 mm x 269 mm x 505 mm)Trọng lượng: 46 lbs (21 kg)
Tình trạng: Còn hàng
Lượt xem: 850
Thương hiệu: Zebra
(0)
Giá bán: Liên Hệ
  • Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 600dpi (ZT61046-T0P0100Z)
Bảo hành: 12 tháng
Hot Chính Sách Bảo Hành Tận Nơi Sử Dụng
Hot Giao hàng toàn quốc
Yên Tâm Mua Sắm Tại
• Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu • Thanh toán thuận tiện • Sản phẩm 100% chính hãng • Bảo hành tận nơi • Giá cạnh tranh nhất thị trường • Hỗ trợ giao hàng và cài đặt tận nơi
Liên Hệ Với Kinh Doanh Online

Video Review

Video đang cập nhật ...

Đánh giá sản phẩm Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z)

Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) là một trong những sản phẩm chất lượng cao của hãng Zebra, được thiết kế cho nhu cầu in ấn mã vạch và nhãn chất lượng cao trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Hãy cùng Đỉnh Vàng Computer tìm hiểu chi tiết hơn về dòng sản phẩm máy in mã vạch cao cấp này

Về ngoại hình và thiết kế, máy in Zebra ZT610 có kích thước tương đối lớn với chiều dài 495mm, chiều rộng 259mm và chiều cao 391mm, có thể in được các loại nhãn rộng lên tới 104mm và tốc độ in có thể đạt tới 14 inch/giây (356 mm/giây). Máy in được thiết kế rất chắc chắn và bền bỉ, có thể hoạt động liên tục trong nhiều giờ đồng hồ mà không gặp trục trặc.

Máy in mã vạch Zebra ZT610 sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp hoặc in nhiệt gián tiếp (thermal transfer), độ phân giải 300dpi, giúp in ra các nhãn mã vạch với độ chính xác và độ sắc nét cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng bản in cao như trong các ngành công nghiệp, bán lẻ, dịch vụ vận chuyển và kho bãi.

Máy in Zebra ZT610 còn được trang bị nhiều tính năng tiên tiến, bao gồm màn hình hiển thị LCD màu, khả năng kết nối đa dạng như USB, Ethernet, Serial, Parallel, Wi-Fi, Bluetooth, NFC, giúp máy in có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi và mạng, và đảm bảo sự linh hoạt trong việc quản lý các nhiệm vụ in ấn. Ngoài ra, máy còn hỗ trợ các ngôn ngữ lập trình in ấn như ZPL, ZPL II, EPL, XML, giúp tăng tính linh hoạt và dễ dàng tích hợp với các hệ thống quản lý nhãn hiện có.

Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) có khả năng hoạt động liên tục 24/7 và được thiết kế cho các ứng dụng in ấn tải trọng cao. Với tốc độ in nhanh lên đến 14 inch (355 mm) mỗi giây, máy có thể in ấn hàng loạt những nhãn mã vạch có kích thước và độ phân giải khác nhau một cách nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, máy cũng có khả năng in ấn các loại mã vạch 1D 2D phổ biến hiện nay, bao gồm cả các mã vạch khó đọc như mã vạch có bề mặt cong, mã vạch bị mờ, v.v.

Về công suất hoạt động, máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) có thể in ấn đến 10.000 nhãn mỗi ngày, với độ chính xác và độ bền cao. Máy cũng có khả năng hoạt động trong môi trường công nghiệp nặng và độ bền cơ học cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu về hiệu suất và độ bền của các ứng dụng in ấn trong các ngành công nghiệp và thương mại.

Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) là một lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu in ấn mã vạch và nhãn chất lượng cao, cung cấp cho người dùng những tính năng và hiệu suất đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Mua ngay Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) tại Đỉnh Vàng Computer

Máy in mã vạch Zebra TT Printer ZT610 300dpi (ZT61046-T0P0100Z) hiện đã có tại cửa hàng của Đỉnh Vàng Computer, với mức giá vừa phải và nhiều ưu đãi lớn. Khách hàng còn có thể lựa chọn dịch vụ đặt hàng online, hàng tận tay mà không cần tốn thời gian đến cửa hàng mua sản phẩm.

Thông số sản phẩm đầy đủ

Kiểu in:

Liên tục, die-cut, notch, đục lỗ, hoặc đánh dấu màu đen.
• Độ rộng nhãn in (nhãn và lót): 0,79″ (20 mm) đến 4,5 “(114 mm)

Chiều dài nhãn tối thiểu:

– Chế độ quay lại (rewind mode): 0.24 “(6 mm).
– Chế độ bóc vỏ (Peel mode): 0.51 “(13 mm).
– Chế độ xả (Tear-off mode): 0.12 “(3 mm).
– Chế độ cắt (Cutter mode): 1,5 “(38 mm).

Độ dày – đế của decal mã vạch (giấy in mã vạch) (nhãn và lót)

0,003 “(0,076 mm) đến 0,009” (0,23 mm) cắt, 0.012 “(0.305 mm) không cắt.

Kích thước giấy cuộn tối đa:

8,0 “(203 mm) đường kính ngoài và trên, đường kính 3” (76 mm) đường kính lõi bên trong.

Chế độ Gap (Transmissive) (khoảng cách) tiêu chuẩn cảm biến

– Khoảng cách giữa các lề: 2-4 mm, tốt hơn là 3 mm.
– Độ nhạy: 0.25 “W (6 mm) x 0.12” L (3 mm).
– Đường kính lỗ: 0.125 “(3mm).

Phản quang (đánh dấu màu đen) tiêu chuẩn cảm biến 11 mm).\n– Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong.\n– Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU).\n– Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU."}">

– Chiều dài điểm đánh dấu (song song với cạnh của decal mã vạch (giấy in mã vạch):0.12 “-0.43” (3-11 mm).
– Chiều rộng điểm đánh dấu đen nhãn (vuông góc với giấy in mã vạch): 0,43 “(> 11 mm).
– Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong.
– Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU).
– Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU.

Thông số Ribbon – ruy băng mực in mã vạch.
Chiều dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m).
Tỷ lệ:

Cung cấp 3: 1để tỷ lệ ruy băng – mực in mã vạch tăng lên.

Kích thước cuộn ruy băng tối đa:

3.2″ (81.3 mm) đường kính ngoài và đường kính lõi 1.0 “(25.4mm)

Bảo vệ

Ribbon có bộ phận bảo vệ phía ngoài giúp bảo vệ ribbon.

Chiều rộng Ribbon – ruy băng mã vạch (mực in mã vạch):

0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm).

Kích thước
Chiều cao

15.58″ (395,68 mm).

Chiều rộng 0,56″ (268,2 mm).
Chiều sâu

19,88″ (505,0 mm).

Trọng lượng 50 lbs. (22,7 kg).
Thông số kỹ thuật nguồn điện
Công suất định mức 250 watt
Dòng điện (V) 90-265 VAC
Tần số 47-63 Hz
Tiêu chuẩn của các Cơ quan (USA):

IEC 60950-1, EN 55.022 Loại B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3.

Markings sản phẩm:

cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark (Arg), CCC, GOST-R, BSMI, KCC, STB và UkrSEPRO.

Đánh giá nhận xét

5
rate
0 Đánh giá
  • 5
    0 Đánh giá
  • 4
    0 Đánh giá
  • 3
    0 Đánh giá
  • 2
    0 Đánh giá
  • 1
    0 Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Quá tuyệt vời

45439

Thông số kỹ thuật

Kiểu in:

Liên tục, die-cut, notch, đục lỗ, hoặc đánh dấu màu đen.
• Độ rộng nhãn in (nhãn và lót): 0,79″ (20 mm) đến 4,5 “(114 mm)

Chiều dài nhãn tối thiểu:

– Chế độ quay lại (rewind mode): 0.24 “(6 mm).
– Chế độ bóc vỏ (Peel mode): 0.51 “(13 mm).
– Chế độ xả (Tear-off mode): 0.12 “(3 mm).
– Chế độ cắt (Cutter mode): 1,5 “(38 mm).

Độ dày – đế của decal mã vạch (giấy in mã vạch) (nhãn và lót)

0,003 “(0,076 mm) đến 0,009” (0,23 mm) cắt, 0.012 “(0.305 mm) không cắt.

Kích thước giấy cuộn tối đa:

8,0 “(203 mm) đường kính ngoài và trên, đường kính 3” (76 mm) đường kính lõi bên trong.

Chế độ Gap (Transmissive) (khoảng cách) tiêu chuẩn cảm biến

– Khoảng cách giữa các lề: 2-4 mm, tốt hơn là 3 mm.
– Độ nhạy: 0.25 “W (6 mm) x 0.12” L (3 mm).
– Đường kính lỗ: 0.125 “(3mm).

Phản quang (đánh dấu màu đen) tiêu chuẩn cảm biến 11 mm).\n– Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong.\n– Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU).\n– Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU."}">

– Chiều dài điểm đánh dấu (song song với cạnh của decal mã vạch (giấy in mã vạch):0.12 “-0.43” (3-11 mm).
– Chiều rộng điểm đánh dấu đen nhãn (vuông góc với giấy in mã vạch): 0,43 “(> 11 mm).
– Vị trí đánh dấu đen: trong vòng 0,040 “(1 mm) của cạnh của giấy in mã vạch bên trong.
– Mật độ đánh dấu đen:> 1,0 Mật độ quang học Đơn vị (ODU).
– Mật độ phương tiện tối đa: 0.5 ODU.

Thông số Ribbon – ruy băng mực in mã vạch.
Chiều dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m).
Tỷ lệ:

Cung cấp 3: 1để tỷ lệ ruy băng – mực in mã vạch tăng lên.

Kích thước cuộn ruy băng tối đa:

3.2″ (81.3 mm) đường kính ngoài và đường kính lõi 1.0 “(25.4mm)

Bảo vệ

Ribbon có bộ phận bảo vệ phía ngoài giúp bảo vệ ribbon.

Chiều rộng Ribbon – ruy băng mã vạch (mực in mã vạch):

0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm).

Kích thước
Chiều cao

15.58″ (395,68 mm).

Chiều rộng 0,56″ (268,2 mm).
Chiều sâu

19,88″ (505,0 mm).

Trọng lượng 50 lbs. (22,7 kg).
Thông số kỹ thuật nguồn điện
Công suất định mức 250 watt
Dòng điện (V) 90-265 VAC
Tần số 47-63 Hz
Tiêu chuẩn của các Cơ quan (USA):

IEC 60950-1, EN 55.022 Loại B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3.

Markings sản phẩm:

cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark (Arg), CCC, GOST-R, BSMI, KCC, STB và UkrSEPRO.

STTMÃ HÀNGTÊN HÀNG

ĐỈNH VÀNG COMPUTER - TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 373/1/2B Lý Thường Kiệt, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Xem chỉ đường

Hotline: 0937.875.885

Kỹ thuật: 028.38.688.131

Email: [email protected]

ĐỈNH VÀNG COMPUTER - BÌNH DƯƠNG

Địa chỉ: Đường D38, Khu dân cư Việt - Singapore, Phường An Phú, TX Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Xem chỉ đường

Hotline: 0937.875.885

Kỹ thuật: 028.38.688.131

Email: [email protected]

ĐỈNH VÀNG COMPUTER - TP THỦ ĐỨC

Địa chỉ: 157 Ngô Quyền, P. HIệp Phú, TP. Thủ Đức, TP. HCM - Xem chỉ đường

Hotline: 0937.875.885

Kỹ thuật: 028.38.688.131

Email: [email protected]

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ ĐỈNH VÀNG
©2012 - 2022 GPKD số: 0311518323 do Sở KH & ĐT Thành phố Hồ Chí Minh, tại phòng Đăng Kí Kinh Doanh thay đổi lần ba vào ngày 29 tháng 04 năm 2022.

Bản quyền thuộc về www.dinhvangcomputer.vn

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI