Trong hệ thống mạng hiện đại, việc đảm bảo nguồn cấp ổn định và hiệu quả cho các thiết bị mạng như Access Point, Camera IP hay thiết bị truyền dẫn là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp vận hành mượt mà, không gián đoạn. Nguồn Ubiquiti Gigabit Power Adapter POE-24-12W-G chính là lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu đó. Đây là thiết bị cấp nguồn PoE chuyên dụng đến từ thương hiệu Ubiquiti nổi tiếng toàn cầu – được tối ưu để hoạt động bền bỉ, hiệu suất cao và dễ dàng tích hợp với các thiết bị trong mạng nội bộ của doanh nghiệp.
Thông số chính | |
Cổng mạng |
(2) cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps |
Cổng kết nối | (2) Ethernet RJ45, (1) USB Type-C |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Phương thức cấp nguồn | PoE 802.3at |
Số lượng thiết bị đồng thời | 500+ người dùng |
Adapter POE-24-12W-G gây ấn tượng nhờ thiết kế nhỏ gọn, hiện đại, dễ dàng bố trí trong nhiều mô hình hệ thống khác nhau từ văn phòng làm việc đến trung tâm dữ liệu. Với kích thước vừa phải và trọng lượng nhẹ, doanh nghiệp có thể lắp đặt thiết bị trong tủ mạng, gắn âm tường hoặc đặt trên mặt bàn mà không chiếm nhiều diện tích. Thiết kế tinh gọn này giúp việc quản lý hệ thống dây cáp trở nên gọn gàng và chuyên nghiệp hơn, tạo cảm giác hiện đại, sạch sẽ cho không gian làm việc.
Nguồn Ubiquiti Gigabit Power Adapter POE-24-12W-G cung cấp nguồn ra chuẩn 24VDC @ 0.5A, tương đương với công suất 12W, đủ để vận hành hiệu quả các thiết bị mạng công suất thấp như UniFi AC Lite, airMAX NanoStation hay airGateway. Không chỉ cấp nguồn ổn định, thiết bị còn được tích hợp sẵn các cơ chế bảo vệ thông minh như chống sét lan truyền, chống quá áp và chống ngắn mạch, giúp bảo vệ thiết bị của bạn trước các sự cố điện nguy hiểm.
Việc sử dụng Adapter POE-24-12W-G giúp doanh nghiệp tránh tình trạng sụt áp, quá tải hay cháy nổ – những rủi ro thường thấy khi dùng các nguồn không chính hãng hoặc không tương thích.
Điểm nổi bật tiếp theo của Ubiquiti Gigabit Power Adapter POE-24-12W-G chính là khả năng hỗ trợ kết nối mạng Gigabit 10/100/1000 Mbps, giúp truyền tải dữ liệu nhanh chóng và ổn định. Đây là một lợi thế lớn so với nhiều adapter PoE chỉ hỗ trợ tốc độ 10/100 Mbps.
Với tốc độ truyền cao, thiết bị không chỉ cấp nguồn mà còn đảm bảo băng thông đầy đủ cho các ứng dụng cần độ trễ thấp như hội nghị video, truyền hình IP, giám sát camera hay hệ thống mạng không dây công suất cao trong văn phòng.
POE-24-12W-G được thiết kế đặc biệt cho các sản phẩm của Ubiquiti. Thiết bị tương thích mạnh mẽ với nhiều dòng như:
UniFi AP AC Lite, UniFi AC LR, UniFi AC Pro
NanoStation M2/M5
airMAX, airGateway, airGrid, camera IP dùng nguồn 24V
Sự tương thích hoàn hảo này giúp doanh nghiệp không phải lo lắng về vấn đề kỹ thuật trong quá trình triển khai, đồng thời đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định cho toàn bộ hệ thống.
Một trong những lý do khiến nhiều doanh nghiệp tin dùng Nguồn Ubiquiti Gigabit Power Adapter POE-24-12W-G chính là khả năng bảo vệ thiết bị mạnh mẽ. Thiết bị được trang bị các lớp bảo vệ chống quá dòng, quá áp và ngắn mạch, đi kèm với khả năng chống sét lan truyền hiệu quả – rất phù hợp với môi trường mạng tại Việt Nam, nơi thường xuyên có thay đổi điện áp và thời tiết khắc nghiệt.
Bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp Adapter POE-24-12W-G chính hãng, giá tốt, bảo hành rõ ràng cho hệ thống mạng doanh nghiệp? Đỉnh Vàng Computer – đơn vị uy tín chuyên phân phối thiết bị mạng Ubiquiti tại Việt Nam, cam kết:
Hàng chính hãng, nguyên seal
Bảo hành đúng chuẩn từ nhà phân phối
Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí cho doanh nghiệp triển khai
Giao hàng nhanh, thanh toán linh hoạt
Hãy liên hệ ngay với Đỉnh Vàng để được tư vấn chi tiết về Nguồn Ubiquiti Gigabit Power Adapter POE-24-12W-G cũng như các giải pháp mạng toàn diện khác phù hợp với doanh nghiệp của bạn!
Kích thước | 220 x 220 x 48.1 mm |
Trọng lượng |
700 g (24.7 oz), 830 g (29.3 oz) với bộ kit gắn |
Cổng mạng |
(2) cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps |
Cổng kết nối | (2) Ethernet RJ45, (1) USB Type-C |
Nút bấm | Nút Reset |
Ăng-ten |
(2) Ăng-ten băng tần đơn 2.4G, (2) Ăng-ten băng tần đơn 5G, đa hướng |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Phương thức cấp nguồn | PoE 802.3at |
Bộ cấp nguồn | PoE Injector 48VDC - 0.5A Gigabit |
Công suất tiêu thụ tối đa | 17W |
Công suất phát tối đa | 25 dBm |
BSSID | 4 mỗi radio |
Tiết kiệm năng lượng | Hỗ trợ |
Bảo mật không dây |
WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES) |
Chứng nhận | CE, FCC, IC |
Lắp đặt | Gắn tường/trần (kèm bộ gắn) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến 70 °C (14 đến 158 °F) |
Độ ẩm hoạt động | 5% đến 95% không ngưng tụ |
Quản lý lưu lượng nâng cao | VLAN 802.1Q |
QoS nâng cao |
Giới hạn băng thông theo người dùng |
Cách ly lưu lượng khách | Hỗ trợ |
WMM (Wi-Fi Multimedia) | Hỗ trợ |
Số lượng thiết bị đồng thời | 500+ người dùng |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n |
6.5 Mbps đến 450 Mbps (MCS0 - MCS23, HT 20/40) |
802.11ac |
6.5 Mbps đến 1.7 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80) |
802.11b | 1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
Kích thước | 220 x 220 x 48.1 mm |
Trọng lượng |
700 g (24.7 oz), 830 g (29.3 oz) với bộ kit gắn |
Cổng mạng |
(2) cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps |
Cổng kết nối | (2) Ethernet RJ45, (1) USB Type-C |
Nút bấm | Nút Reset |
Ăng-ten |
(2) Ăng-ten băng tần đơn 2.4G, (2) Ăng-ten băng tần đơn 5G, đa hướng |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Phương thức cấp nguồn | PoE 802.3at |
Bộ cấp nguồn | PoE Injector 48VDC - 0.5A Gigabit |
Công suất tiêu thụ tối đa | 17W |
Công suất phát tối đa | 25 dBm |
BSSID | 4 mỗi radio |
Tiết kiệm năng lượng | Hỗ trợ |
Bảo mật không dây |
WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES) |
Chứng nhận | CE, FCC, IC |
Lắp đặt | Gắn tường/trần (kèm bộ gắn) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến 70 °C (14 đến 158 °F) |
Độ ẩm hoạt động | 5% đến 95% không ngưng tụ |
Quản lý lưu lượng nâng cao | VLAN 802.1Q |
QoS nâng cao |
Giới hạn băng thông theo người dùng |
Cách ly lưu lượng khách | Hỗ trợ |
WMM (Wi-Fi Multimedia) | Hỗ trợ |
Số lượng thiết bị đồng thời | 500+ người dùng |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n |
6.5 Mbps đến 450 Mbps (MCS0 - MCS23, HT 20/40) |
802.11ac |
6.5 Mbps đến 1.7 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80) |
802.11b | 1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
13716