Máy in Canon imageCLASS MF3010 (In laser a4, Scan, Copy, USB 2.0) là một thiết bị đa chức năng với các tính năng in, quét và sao chụp. Với công nghệ in laser chất lượng cao, máy in này mang đến các bản in sắc nét và chất lượng chuyên nghiệp. Với khả năng in trang A4, bạn có thể in các tài liệu văn bản, hợp đồng hoặc bất kỳ tài liệu nào khác một cách dễ dàng và nhanh chóng. Độ phân giải in lên đến 1200 x 600 dpi giúp đảm bảo các bản in rõ nét và chi tiết.
Máy in Canon MF3010 cũng được trang bị tính năng quét và sao chụp, cho phép bạn quét các tài liệu và sao chụp các bản sao một cách thuận tiện. Khả năng quét đa nhiệm giúp bạn quét các tài liệu văn bản hoặc hình ảnh một cách nhanh chóng và chính xác.
Hãng sản xuất | Canon |
Loại máy in | Laser đen trắng đa năng |
Chức năng | In, scan, copy |
Số trang in khuyến nghị | 250 – 1,000 trang |
Tốc độ in | 18 trang/ phút |
Máy in Canon ImageClass MF3010 sử dụng hình dạng khung máy mới cho Canon, được thiết kế để chiếm ít không gian nhất trên các máy tính để bàn đông đúc. Nó có kích thước 372 x 276 x 254mm nhưng tiết kiệm thêm không gian khi ngủ nhờ khay giấy ra có thể thu gọn và một cửa nhựa mỏng mở ra để lộ định tuyến giấy cho ngăn đầu vào 150 tờ.
Máy in này cũng tương đối nhẹ, khoảng 7,6kg, nhưng Canon cũng giảm tải với hai cửa hút gió có rãnh ở phía dưới giúp vận chuyển và lưu trữ. Thiết kế mô-đun mới dễ sử dụng và giúp máy in hoạt động hiệu quả cho đến khi bạn cần sử dụng.
Máy in Canon imageCLASS MF3010 được trang bị cấu hình mạnh mẽ, cho phép in ấn với tốc độ vượt trội lên đến 18 trang/phút. Điều này đảm bảo rằng bạn có thể hoàn thành các tác vụ in ấn một cách nhanh chóng và hiệu quả. Với tốc độ in lên đến 18 trang/phút, máy in Canon MF3010 giúp bạn tiết kiệm thời gian và tăng năng suất làm việc. Bất kể bạn cần in các tài liệu văn bản, bản in hợp đồng hay các tệp tin khác, máy in này sẽ đáp ứng nhu cầu in ấn của bạn một cách đáng tin cậy.
Tốc độ in vượt trội của máy in MF3010 không chỉ mang lại hiệu suất cao, mà còn đảm bảo chất lượng bản in sắc nét và chất lượng. Bạn có thể tin tưởng rằng các tài liệu in của bạn sẽ được in với độ chi tiết và độ rõ nét cao, đáp ứng mọi yêu cầu in ấn chuyên nghiệp.
Canon imageCLASS MF3010 được trang bị công nghệ sấy đặc biệt, mang lại những lợi ích và hiệu suất tối ưu cho quá trình in ấn của bạn. Công nghệ sấy đặc biệt giúp tăng cường quá trình khô nhanh của mực in trên giấy, đảm bảo rằng bản in không bị nhòe hay lem mực.
Công nghệ sấy đặc biệt trong Canon MF3010 giúp giảm thời gian chờ và giữ cho bản in luôn khô ráo và sắc nét. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn cần in nhanh và không muốn chờ đợi lâu để lấy tài liệu in. Công nghệ sấy đặc biệt cũng đảm bảo rằng bản in của bạn sẽ không bị smudge hay lem mực khi tiếp xúc với nước hoặc ẩm ướt. Điều này đảm bảo cho độ bền và độ tương thích của bản in, giúp nó trở nên chuyên nghiệp và đẹp mắt.
Máy in Canon MF-3010 sử dụng hộp mực cartridge mực 325. Cartridge mực này được thiết kế tích hợp trống mực cảm quang, thiết bị làm sạch và khoang chứa mực nhằm tiết kiệm chi phí và thay thế ống mực rất dễ dàng.
Canon hỗ trợ ImageClass MF3010 với bảo hành một năm tiêu chuẩn kể từ ngày mua, bao gồm sửa chữa và thay thế nếu công ty cho rằng thiết bị của bạn bị lỗi hoặc cần thiết để xây dựng lại. Canon cũng cung cấp hỗ trợ cài đặt và vận hành máy in của mình bằng cách khắc phục sự cố trực tuyến và hỗ trợ qua điện thoại từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối theo giờ ET.
MF3010 tương thích với hầu hết các PC chạy hệ điều hành Mac và Windows, và tất cả các trình điều khiển bạn cần đều nằm trên một đĩa duy nhất trong hộp. Cài đặt rất đơn giản và chỉ mất vài phút vì không có chi tiết không dây để điền và bạn cũng có thể cài đặt hai công cụ bổ sung: MF Toolbox và Presto PageManager.
Máy in Canon MF3010 có chế độ chờ tiết kiệm điện năng. Khi máy in không hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định, nó sẽ tự động chuyển sang chế độ chờ để tiết kiệm năng lượng. Chế độ chờ giúp giảm tiêu thụ điện và bảo vệ môi trường. Khi bạn muốn sử dụng lại máy in, bạn chỉ cần nhấn vào nút hoặc bất kỳ nút chức năng nào để máy in tự động "thức dậy" và trở lại trạng thái hoạt động.
Máy in Canon MF3010 hỗ trợ cổng kết nối USB 2.0. Cổng USB 2.0 là một cổng tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến để kết nối máy in với máy tính hoặc các thiết bị khác. Với cổng kết nối USB 2.0, bạn có thể dễ dàng kết nối máy in với máy tính để thực hiện các tác vụ in ấn, quét và sao chụp. Cổng USB 2.0 cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh và ổn định, giúp bạn tiết kiệm thời gian khi truyền dữ liệu giữa máy in và máy tính.
Với tốc độ in nhanh lên đến 18 trang/phút, công nghệ sấy đặc biệt và chế độ chờ tiết kiệm điện năng, máy in này sẽ giúp bạn hoàn thành công việc một cách hiệu quả. Bên cạnh chức năng in, MF3010 còn tích hợp chức năng Scan và Copy, giúp bạn tiết kiệm thời gian và không gian. Với kết nối USB 2.0 tiện lợi, việc kết nối và in ấn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu máy in Canon imageCLASS MF3010 tuyệt vời này, hãy mua ngay tại Đỉnh Vàng Computer để trải nghiệm công nghệ in ấn hàng đầu!
COPY | |
Loại máy photocopy | Máy photocopy laser đơn sắc |
Tốc độ copy | Có thể lên tới 18 / 19cpm (A4 / LTR) |
Độ phân giải bản copy | |
Chế độ ưu tiên tốc độ: | 600 x 400dpi |
Chế độ ưu tiên độ phân giải: | 600 x 600dpi |
Tông màu | 256 mức màu |
Thời gian làm nóng máy (từ khi bật nguồn) | 10 giây hoặc nhanh hơn |
Thời gian khôi phục (từ lúc ở chế độ nghỉ chờ) | 2 giây hoặc nhanh hơn (khi copy) 0,3 giây hoặc nhanh hơn (khi in) |
Thời gian copy bản đầu tiên (FCOT) | 12,0 / 11,8 giây (A4 / LTR) |
Nguồn cấp giấy | Giấy cassette 150 tờ |
Trọng lượng giấy | 60 đến 163g/m2 (cassette) |
Ra giấy | 100 tờ (giấy ra úp mặt) |
Zoom | 50 - 200% dung sai 10% |
Kích thước copy | Mặt phẳng: Có thể lên tới cỡ A4 / LTR |
Các tính năng copy | 2 trong 1, copy cỡ thẻ ID |
Bộ nhớ copy | 64MB (chia sẻ) |
IN | |
Loại máy in | Máy in laser đơn sắc |
Tốc độ in | Có thể lên tới 18 / 19ppm (A4 / LTR) |
Thời gian in bản đầu tiên (FPOT) | 7,8 / 7,7 giây (A4 / LTR) |
Ngôn ngữ in | UFR II LT |
Độ phân giải bản in |
Có thể lên tới 600 x 600dpi, 1200 (tương đương) x 600dpi
|
Bộ nhớ in | 64MB (chia sẻ) |
QUÉT | |
Loại đèn quét | CIS |
Độ phân giải bản quét | |
Quang học: | Có thể lên tới 600 x 600dpi |
Trình điều khiển tăng cường: | Có thể lên tới 9600 x 9600dpi |
Chiều sâu màu | 24-bit |
Kích thước tài liệu | Mặt phẳng: Có thể lên tới cỡ A4 |
Tính tương thích | TWAIN, WIA |
Định dạng file xuất | |
Win: |
PDF có độ nén cao, PDF có thể dò tìm, PDF, JPEG, TIFF, BMP
|
Mac: | PDF, JPEG, TIFF, BMP, PNG |
Pull Scan | Có, USB |
Quét vào máy tính | Không |
Giao diện / Phần mềm | |
Giao diện tiêu chuẩn | USB 2.0 tốc độ cao |
Chức năng USB | In, quét |
Hệ điều hành |
Windows XP (32 / 64-bit), Windows 2000, Windows Vista (32 / 64-bit), Windows 7 (32 / 64-bit), Mac® OSX, Linux*3
|
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
Màn hình LCD | Màn hình LED 7 segment (1 con số) |
Kích thước (W x D x H) | 372 x 276 x 254mm (khi đóng khay giấy cassette) 372 x 371 x 254mm (khi mở khay giấy cassette) |
Trọng lượng | w/CRG: 8,2kg w/o CRG: 7,6kg |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa: 960W Trong quá trình vận hành: 450W Khi ở chế độ chờ: 2,5W Khi ở chế độ nghỉ chờ: Xấp xỉ 1,4W |
TEC (Điện năng tiêu thụ tiêu chuẩn) | 0.6kWh/W |
Cartridge mực*4 | Cartridge 325*2 (1,600 trang) (cartridge đi kèm 700 trang) |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng | 8,000 trang |
Công suất khuyến nghị/tháng | 250 - 1,000 trang |
COPY | |
Loại máy photocopy | Máy photocopy laser đơn sắc |
Tốc độ copy | Có thể lên tới 18 / 19cpm (A4 / LTR) |
Độ phân giải bản copy | |
Chế độ ưu tiên tốc độ: | 600 x 400dpi |
Chế độ ưu tiên độ phân giải: | 600 x 600dpi |
Tông màu | 256 mức màu |
Thời gian làm nóng máy (từ khi bật nguồn) | 10 giây hoặc nhanh hơn |
Thời gian khôi phục (từ lúc ở chế độ nghỉ chờ) | 2 giây hoặc nhanh hơn (khi copy) 0,3 giây hoặc nhanh hơn (khi in) |
Thời gian copy bản đầu tiên (FCOT) | 12,0 / 11,8 giây (A4 / LTR) |
Nguồn cấp giấy | Giấy cassette 150 tờ |
Trọng lượng giấy | 60 đến 163g/m2 (cassette) |
Ra giấy | 100 tờ (giấy ra úp mặt) |
Zoom | 50 - 200% dung sai 10% |
Kích thước copy | Mặt phẳng: Có thể lên tới cỡ A4 / LTR |
Các tính năng copy | 2 trong 1, copy cỡ thẻ ID |
Bộ nhớ copy | 64MB (chia sẻ) |
IN | |
Loại máy in | Máy in laser đơn sắc |
Tốc độ in | Có thể lên tới 18 / 19ppm (A4 / LTR) |
Thời gian in bản đầu tiên (FPOT) | 7,8 / 7,7 giây (A4 / LTR) |
Ngôn ngữ in | UFR II LT |
Độ phân giải bản in |
Có thể lên tới 600 x 600dpi, 1200 (tương đương) x 600dpi
|
Bộ nhớ in | 64MB (chia sẻ) |
QUÉT | |
Loại đèn quét | CIS |
Độ phân giải bản quét | |
Quang học: | Có thể lên tới 600 x 600dpi |
Trình điều khiển tăng cường: | Có thể lên tới 9600 x 9600dpi |
Chiều sâu màu | 24-bit |
Kích thước tài liệu | Mặt phẳng: Có thể lên tới cỡ A4 |
Tính tương thích | TWAIN, WIA |
Định dạng file xuất | |
Win: |
PDF có độ nén cao, PDF có thể dò tìm, PDF, JPEG, TIFF, BMP
|
Mac: | PDF, JPEG, TIFF, BMP, PNG |
Pull Scan | Có, USB |
Quét vào máy tính | Không |
Giao diện / Phần mềm | |
Giao diện tiêu chuẩn | USB 2.0 tốc độ cao |
Chức năng USB | In, quét |
Hệ điều hành |
Windows XP (32 / 64-bit), Windows 2000, Windows Vista (32 / 64-bit), Windows 7 (32 / 64-bit), Mac® OSX, Linux*3
|
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
Màn hình LCD | Màn hình LED 7 segment (1 con số) |
Kích thước (W x D x H) | 372 x 276 x 254mm (khi đóng khay giấy cassette) 372 x 371 x 254mm (khi mở khay giấy cassette) |
Trọng lượng | w/CRG: 8,2kg w/o CRG: 7,6kg |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa: 960W Trong quá trình vận hành: 450W Khi ở chế độ chờ: 2,5W Khi ở chế độ nghỉ chờ: Xấp xỉ 1,4W |
TEC (Điện năng tiêu thụ tiêu chuẩn) | 0.6kWh/W |
Cartridge mực*4 | Cartridge 325*2 (1,600 trang) (cartridge đi kèm 700 trang) |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng | 8,000 trang |
Công suất khuyến nghị/tháng | 250 - 1,000 trang |
42598