Máy in Canon MF453dw (In, Scan, Copy, 2 mặt, DADF, USB, Wifi, LAN) là một máy in đa chức năng đa năng và tiện ích, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu in, scan và copy của văn phòng. Với khả năng in ấn 2 mặt tự động, khay nạp bản gốc tự động, kết nối USB, Wifi và LAN, nó mang đến sự tiện lợi và linh hoạt trong việc xử lý các tác vụ in ấn hàng ngày. Máy in Canon MF453dw có màn hình hiển thị cảm ứng và giao diện người dùng thân thiện, cho phép bạn tương tác và điều chỉnh các thiết lập một cách dễ dàng. Với khả năng in và scan từ thiết bị di động thông qua kết nối Wifi, bạn có thể in và quét tài liệu từ bất kỳ đâu mà không cần phải kết nối với máy tính.
Với độ phân giải in và scan lên đến 1200 x 1200 dpi, MF453dw đảm bảo chất lượng in ấn sắc nét và chi tiết. Bạn cũng có thể in và scan các tệp tin định dạng phổ biến như TIFF, JPEG và PDF. Máy in MF453dw cũng có tính năng in bảo mật, cho phép bạn bảo vệ thông tin nhạy cảm bằng cách yêu cầu mật khẩu khi in tài liệu. Nó cũng hỗ trợ các tính năng quản lý người dùng theo từng phòng ban, giúp bạn kiểm soát và giám sát quyền truy cập vào máy in.
Máy in Canon MF453dw có thiết kế tiêu chuẩn theo kiểu dáng văn phòng với tông màu đen trắng hiện đại. Ngoài ra, máy in Canon 453dw còn có kích thước khoảng H 453 x W 464 x D 392 mm và trọng lượng đạt 16.2kg, bạn có thể đặt chiếc máy in này ở bất cứ nơi nào trong văn phòng, để thuận tiện cho việc in ấn nhất. Với màn hình cảm ứng màu LCD 5 inch cùng dãy phím tính năng hỗ trợ giúp người dùng dễ dàng tương tác và sử dụng máy hơn.
Ngoài ra, hai bên thân Máy in Canon MF 453dw còn được hỗ trợ quạt tản nhiệt thông minh giảm thiểu lượng nhiệt sinh ra cũng như hạn chế rủi ro đến mức cao nhất tránh ảnh hưởng xấu đến người dùng một cách hiệu quả.
Máy in đa năng đen trắng Canon MF453dw sỡ hữu công in laser độc quyền chính hãng Canon mang lại khả năng và hiệu quả làm việc tuyệt tối. Ngoài ra, Canon 453dw còn đạt tiêu chuẩn về độ thân thiện và bảo vệ môi trường cũng như khả năng tiết kiệm điện năng tốt khi sử dụng. Ở trạng thái hoạt động máy có mức tiêu thụ điện năng chỉ 1330w, trạng thái chờ khoảng 10w và ở chế độ sleep khoảng 0.9w khá ít so với khá nhiều tính năng mà Máy in Canon MF453dw được trang bị.
Hơn thế nữa tính năng tự động chuyển máy sang chế độ nghỉ những vẫn có thể tự động nhận tài liệu in còn được áp dụng trên Canon MF453dw, một tính năng khá tuyệt vời giúp bạn đã tiết kiệm chi phí nay còn tiết kiệm hơn.
Hỗ trợ làm việc tốc độ cao với đa dạng tài liệu văn bản hiện nay. Hỗ trợ khẳ năng in ấn 2 mặt tự động : In hai mặt A4, Legal, Letter, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLGL, Foolscap, Kích thước tùy chỉnh - Min. Tối đa 210 x 279,4 mm. 216,0 x 355,6 mm, 60 đến 120 g/m².
Hỗ trợ khẳ năng làm việc tốc độ cao với tài liệu văn bẳn như một mặt (A4): Lên đến 38 trang/phút, hai mặt (A4): Lên đến 30,3 ipm, thời gian sao chép đầu tiên, ADF (A4): Xấp xỉ. 6,6 giây hoặc ít hơn, mặt phẳng (A4) là khoảng 6,4 giây trở xuống, sao chép độ phân giải lên đến 600 x 600 dpi. Chế độ sao chép văn bản đa dạng như văn bản/Ảnh (Mặc định), Văn bản/Ảnh (Chất lượng cao). Hỗ trợ ảnh sao chép hai mặt, 2 mặt sang 2 mặt (Tự động) nhiều bản sao lên đến 999 bản sao. Và rất nhiều tính năng hữu ích khác chờ bạn khám phá sử dụng với Canon MF 453dw.
Nhà sản xuất máy in Canon khá ưu ái với người dùng khi cung cấp khả năng cho máy in Canon MF453dw khả năng hỗ trợ này. Với khay DADF (Duplex Automatic Document Feeder) được hỗ trợ, bạn có thể nạp tài liệu tự động một cách song song, đồng nghĩa với việc bạn vừa có thể thực hiện quét, vừa sao chép cả hai bề mặt của tài liệu chỉ với một lần thực hiện.
Giờ đây bạn có thể dễ dàng thực hiện các bản in hơn bao giờ hết qua đa dạng cổng kết nối được hỗ trợ với máy in Canon MF453dw. Khả năng thực hiện các bản in tài liệu cùng với các thiết bị cùng địa chỉ mang LAN, hỗ trợ cổng kết nối high speed USB 2.0 tốc độ cao và khả năng làm việc mạnh mẻ với mạng băng tần không dây Wifi giúp bạn có thể dễ dàng thực hiện các bản in không giây cũng như tiết thời gian làm việc và tương tác với máy một cách hiệu quả nhất.
Đồng thời, máy in Canon MF 453dw còn được hỗ trợ khả năng làm việc mạnh mẽ với các thiết bị di dộng thông qua các công cụ hỗ trợ sử dụng như: Apple® AirPrint, ® Canon PRINT Business, Mopria ™ Print Service.
Máy in Canon MF453dw được thiết kế với tính năng kết nối đa dạng, mang lại sự linh hoạt và tiện ích cho người dùng. Với cổng USB tích hợp, bạn có thể kết nối máy in trực tiếp với máy tính hoặc thiết bị lưu trữ USB, cho phép in ấn và scan tài liệu một cách dễ dàng và thuận tiện. Ngoài ra, máy in Canon MF453dw cung cấp kết nối mạng Ethernet, cho phép bạn kết nối máy in với mạng có dây trong văn phòng. Điều này cho phép chia sẻ máy in với nhiều người dùng trên cùng một mạng, tăng tính linh hoạt và tiết kiệm tài nguyên.
Tính năng kết nối Wifi của máy in MF453dw cung cấp khả năng kết nối không dây, cho phép bạn in và scan từ các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng và laptop. Bạn không cần dùng cáp kết nối, mà vẫn có thể thực hiện các tác vụ in ấn và scan từ xa.
Không chỉ giới hạn trong mạng nội bộ, Canon MF453dw còn hỗ trợ kết nối di động thông qua các tính năng như Apple AirPrint, Canon PRINT Business và Mopria Print Service. Điều này cho phép bạn in ấn trực tiếp từ thiết bị di động của mình mà không cần thông qua máy tính trung gian. Cuối cùng, máy in Canon MF453dw cũng tích hợp kết nối đám mây với các dịch vụ như Google Cloud Print và Canon PRINT Business. Điều này cho phép bạn in ấn trực tiếp từ các dịch vụ đám mây và điều khiển máy in từ xa thông qua ứng dụng di động.
Máy in Canon MF453dw được tích hợp với các tính năng bảo mật nâng cao, đảm bảo an ninh và bảo vệ thông tin của bạn. Tính năng in bảo mật (Secure Print) cho phép bạn đặt mật khẩu PIN để chỉ cho những người được ủy quyền in tài liệu của bạn. Điều này đảm bảo rằng chỉ có người dùng có mã PIN mới có thể truy cập và nhận tài liệu in ra, giữ cho thông tin quan trọng của bạn được bảo mật. Bên cạnh đó, Canon MF453dw hỗ trợ quản lý người dùng, cho phép bạn tạo các tài khoản người dùng riêng biệt với ID và mật khẩu. Bạn có thể thiết lập quyền truy cập riêng biệt cho từng tài khoản, giới hạn quyền truy cập vào các chức năng và tính năng của máy in. Điều này đảm bảo rằng chỉ có người dùng được ủy quyền mới có thể thực hiện các hoạt động in ấn, scan và sao chụp.
Canon MF453dw cũng tích hợp các giao thức bảo mật mạng như IPSEC, SNMP V3.0, IEEE 802.1X và IPv6. Nhờ đó, dữ liệu truyền thông qua mạng được mã hóa và bảo vệ khỏi các mối đe dọa an ninh. Bạn có thể yên tâm rằng thông tin quan trọng của bạn không bị lộ đi trong quá trình truyền tải. Ngoài ra, máy in MF453dw cung cấp tính năng in bảo mật và mã hóa dữ liệu. Điều này đảm bảo rằng dữ liệu của bạn được bảo vệ ngay từ khi bạn gửi tới máy in cho đến khi được in ra. Bạn có thể an tâm rằng thông tin riêng tư và nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Khi mua sản phẩm máy in Canon MF 453dw tại Đỉnh Vàng Computer bạn sẽ nhận được chế độ bảo hành sản phẩm tận tâm lên đến 12 tháng giúp bạn có thể an tâm không lo gặp lỗi và sự cố từ nhà sản xuất trong quá trình sử dụng. Đồng thời với chế độ chăm sóc khách hàng nhiệt tình bạn càng có thể yên tâm mua sắm sản phẩm máy in Canon MF453dw để sử dụng.
Nâng cao hiệu suất làm việc của bạn với Máy in Canon MF453dw (In, Scan, Copy, 2 mặt, DADF, USB, Wifi, LAN) - một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong công việc hàng ngày. Với khả năng in, scan và copy mọi lúc, mọi nơi, sản phẩm này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nỗ lực trong việc xử lý các tài liệu văn phòng.
Hãy đặt niềm tin vào Máy in Canon MF453dw và trải nghiệm hiệu suất làm việc tối ưu. Đừng để công việc trở thành gánh nặng, hãy mua ngay Canon MF453dw để nâng cao hiệu suất làm việc của bạn và tận hưởng sự thuận tiện trong công việc hàng ngày. Bắt đầu cải thiện công việc văn phòng của bạn ngay bây giờ với Máy in MF453dw - đối tác đáng tin cậy của bạn trong mọi lúc, mọi nơi!
Loại máy |
Laser đơn sắc tất cả trong một |
chức năng có sẵn |
In, sao chép và quét |
Tốc độ in |
Một mặt: Lên đến 38 trang/phút (A4) |
Phương pháp in |
In tia laser đơn sắc |
Độ phân giải in |
Lên đến 1200 x 1200 dpi |
Thời gian khởi động |
Xấp xỉ 14 giây hoặc ít hơn kể từ khi bật nguồn |
Thời gian in lần đầu |
Xấp xỉ 5,5 giây trở xuống |
Ngôn ngữ máy in |
UFRII, PCL 5e 2 , PCL6, Adobe® PostScript3 |
Phông chữ |
45 phông chữ PCL |
Lề in |
5 mm-trên, dưới, trái và phải |
Chế độ tiết kiệm mực | Đúng |
Tính năng in nâng cao | In an toàn In |
từ khóa bộ nhớ USB (JPEG/TIFF/PDF) |
In từ Đám mây (Dropbox, GoogleDrive, OneDrive) 1 (PDF/JPEG) |
Tốc độ sao chép |
Một mặt (A4): Lên đến 38 trang/phút |
Thời gian sao chép đầu tiên |
ADF (A4): Xấp xỉ. 6,6 giây hoặc ít hơn |
Sao chép độ phân giải |
Lên đến 600 x 600 dpi |
Chế độ sao chép |
Văn bản, Văn bản/Ảnh (Mặc định), Văn bản/Ảnh (Chất lượng cao), Ảnh |
Sao chép hai mặt |
2 mặt sang 2 mặt (Tự động) |
nhiều bản sao |
Lên đến 999 bản sao |
Thu nhỏ / Mở rộng |
25-400% với gia số 1% |
Các tính năng khác |
Xóa khung, Cắt ảnh, 2 trên 1, 4 trên 1, sao chụp chứng minh nhân dân |
Loại tiêu chuẩn |
Quang học: Lên đến 600 x 600 dpi |
Độ phân giải quét |
Tăng cường: Lên đến 9600 x 9600 dpi |
Tốc độ quét |
Đơn sắc một mặt: 38ipm (300x600dpi) |
Độ sâu quét màu |
24 bit/24 bit (đầu vào/đầu ra) |
vảy xám | 256 cấp độ |
khả năng tương thích |
TWAIN, WIA, ICA |
Chiều rộng quét tối đa | 216mm |
Quét vào E-mail |
TIFF/JPEG/PDF/PDF nén/PDF có thể tìm kiếm |
Quét lên đám mây |
TIFF/JPEG/PDF/PNG 3 |
Loại máy quét |
Platen, ADF 2 mặt (single pass) |
Đầu vào giấy (Chuẩn) |
Khay giấy 250 tờ Khay |
Đầu vào giấy (Tùy chọn) | khay giấy 550 tờ |
Công suất đầu vào giấy tối đa | 900 tờ |
Đầu ra giấy | 150 tờ |
Loại phương tiện |
Giấy thường, Giấy tái chế, Giấy dày, Giấy mỏng, Nhãn, Bưu thiếp, Phong bì |
Băng cassette (Chuẩn và tùy chọn): |
A4, A5, A5 (Ngang), A6, B5, Legal, Letter, Executive, Statement, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLTR, GLGL, Foolscap, 16K, Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu . Tối đa 105 x 148 mm. 216,0x355,6mm. |
Khay đa năng: |
A4, A5, A5 (Ngang), A6, B5, Legal, Letter, Executive, Statement, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLTR, GLGL, Foolscap, 16K, Indexcard, Envelope (COM10, Monarch, C5, DL), Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu 76,2 x 127 mm Tối đa. 216,0x355,6mm. |
ADF: |
A4, A5, A6, B5, Legal, Letter, Statement, Kích thước tùy chỉnh: Min. 105 x 128 mm Tối đa 215,9 x 355,6 mm |
Trọng lượng phương tiện |
Khay giấy (tiêu chuẩn và tùy chọn): 60 đến 120 g/m² |
In hai mặt |
A4, Legal, Letter, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLGL, Foolscap |
Kích thước tùy chỉnh - Min. Tối đa 210 x 279,4 mm. 216,0 x 355,6 mm |
60 đến 120 g/m² |
60 đến 120 g/m² |
|
Loại giao diện |
USB 2.0 Tốc độ cao, 10BASE-T/100BASE-TX/1000Base-T, Không dây 802.11b/g/n, Kết nối trực tiếp không dây |
Khả năng tương thích hệ điều hành |
Windows® 11 / Windows® 10 / Windows® 8.1 / Server® 2022 / Server® 2019 / Server® 2016 / Server® 2012R2 / Server® 2012 / Server® 2008R2 / Server® 2008 |
In: |
TCP/IP (LPD/Port9100/IPP/IPPS/WSD) |
Quét: |
Quét đẩy: Tệp: FTP (TCP/IP), SMB3.0 (TCP/IP) |
E-mail/I-Fax |
SMTP (gửi) , POP3 (nhận) |
Quét kéo |
Quản lý TCP/IP |
Chế độ cơ sở hạ tầng: |
WEP(64/128 bit), WPA-PSK(TKIP/AES), WPA2-PSK(TKIP/AES) |
Khối lượng in hàng tháng được đề xuất |
750 - 4.000 trang mỗi tháng |
chu kỳ nhiệm vụ |
tối đa. 80.000 trang mỗi tháng 5 |
Tốc độ bộ xử lý | 800MHz x 2 |
Kỉ niệm | 1GB |
Bảng điều khiển |
Màn hình cảm ứng màu LCD 12,7 cm |
Kích thước có khay (Rộng x Sâu x Cao) |
453 mm x 464 mm x 392 mm |
Không gian lắp đặt (Rộng x Sâu x Cao) |
682 mm x 1.083 mm x 895 mm |
Cân nặng | Xấp xỉ 17,2kg |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 10 đến 30ºC (50 đến 86ºF) |
Nguồn năng lượng |
220-240V (±10%) 50/60Hz (±2Hz) |
In đang hoạt động |
Khoảng 500W |
Tối đa |
Khoảng. 1.370 W |
Chế độ chờ | Xấp xỉ. 9,4 W |
Chế độ ngủ | Xấp xỉ. 0,9 W |
Mức tiêu thụ điện điển hình (TEC) |
0,33 kWh/tuần (230V) 10 |
Áp suất âm thanh | 6 |
Hoạt động | 53 dB |
Chế độ chờ |
Không nghe được 7 |
Công suất âm thanh 6 : |
|
Hoạt động | 72,2 dB |
Chế độ chờ |
Không nghe thấy 7 |
hộp mực |
Hộp mực 057 (3.100 trang 8 ) 9 |
vật phẩm |
CST.Mô-đun Nạp giấy-AH1 (hộp 550 tờ) |
Loại máy |
Laser đơn sắc tất cả trong một |
chức năng có sẵn |
In, sao chép và quét |
Tốc độ in |
Một mặt: Lên đến 38 trang/phút (A4) |
Phương pháp in |
In tia laser đơn sắc |
Độ phân giải in |
Lên đến 1200 x 1200 dpi |
Thời gian khởi động |
Xấp xỉ 14 giây hoặc ít hơn kể từ khi bật nguồn |
Thời gian in lần đầu |
Xấp xỉ 5,5 giây trở xuống |
Ngôn ngữ máy in |
UFRII, PCL 5e 2 , PCL6, Adobe® PostScript3 |
Phông chữ |
45 phông chữ PCL |
Lề in |
5 mm-trên, dưới, trái và phải |
Chế độ tiết kiệm mực | Đúng |
Tính năng in nâng cao | In an toàn In |
từ khóa bộ nhớ USB (JPEG/TIFF/PDF) |
In từ Đám mây (Dropbox, GoogleDrive, OneDrive) 1 (PDF/JPEG) |
Tốc độ sao chép |
Một mặt (A4): Lên đến 38 trang/phút |
Thời gian sao chép đầu tiên |
ADF (A4): Xấp xỉ. 6,6 giây hoặc ít hơn |
Sao chép độ phân giải |
Lên đến 600 x 600 dpi |
Chế độ sao chép |
Văn bản, Văn bản/Ảnh (Mặc định), Văn bản/Ảnh (Chất lượng cao), Ảnh |
Sao chép hai mặt |
2 mặt sang 2 mặt (Tự động) |
nhiều bản sao |
Lên đến 999 bản sao |
Thu nhỏ / Mở rộng |
25-400% với gia số 1% |
Các tính năng khác |
Xóa khung, Cắt ảnh, 2 trên 1, 4 trên 1, sao chụp chứng minh nhân dân |
Loại tiêu chuẩn |
Quang học: Lên đến 600 x 600 dpi |
Độ phân giải quét |
Tăng cường: Lên đến 9600 x 9600 dpi |
Tốc độ quét |
Đơn sắc một mặt: 38ipm (300x600dpi) |
Độ sâu quét màu |
24 bit/24 bit (đầu vào/đầu ra) |
vảy xám | 256 cấp độ |
khả năng tương thích |
TWAIN, WIA, ICA |
Chiều rộng quét tối đa | 216mm |
Quét vào E-mail |
TIFF/JPEG/PDF/PDF nén/PDF có thể tìm kiếm |
Quét lên đám mây |
TIFF/JPEG/PDF/PNG 3 |
Loại máy quét |
Platen, ADF 2 mặt (single pass) |
Đầu vào giấy (Chuẩn) |
Khay giấy 250 tờ Khay |
Đầu vào giấy (Tùy chọn) | khay giấy 550 tờ |
Công suất đầu vào giấy tối đa | 900 tờ |
Đầu ra giấy | 150 tờ |
Loại phương tiện |
Giấy thường, Giấy tái chế, Giấy dày, Giấy mỏng, Nhãn, Bưu thiếp, Phong bì |
Băng cassette (Chuẩn và tùy chọn): |
A4, A5, A5 (Ngang), A6, B5, Legal, Letter, Executive, Statement, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLTR, GLGL, Foolscap, 16K, Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu . Tối đa 105 x 148 mm. 216,0x355,6mm. |
Khay đa năng: |
A4, A5, A5 (Ngang), A6, B5, Legal, Letter, Executive, Statement, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLTR, GLGL, Foolscap, 16K, Indexcard, Envelope (COM10, Monarch, C5, DL), Kích thước tùy chỉnh: Tối thiểu 76,2 x 127 mm Tối đa. 216,0x355,6mm. |
ADF: |
A4, A5, A6, B5, Legal, Letter, Statement, Kích thước tùy chỉnh: Min. 105 x 128 mm Tối đa 215,9 x 355,6 mm |
Trọng lượng phương tiện |
Khay giấy (tiêu chuẩn và tùy chọn): 60 đến 120 g/m² |
In hai mặt |
A4, Legal, Letter, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLGL, Foolscap |
Kích thước tùy chỉnh - Min. Tối đa 210 x 279,4 mm. 216,0 x 355,6 mm |
60 đến 120 g/m² |
60 đến 120 g/m² |
|
Loại giao diện |
USB 2.0 Tốc độ cao, 10BASE-T/100BASE-TX/1000Base-T, Không dây 802.11b/g/n, Kết nối trực tiếp không dây |
Khả năng tương thích hệ điều hành |
Windows® 11 / Windows® 10 / Windows® 8.1 / Server® 2022 / Server® 2019 / Server® 2016 / Server® 2012R2 / Server® 2012 / Server® 2008R2 / Server® 2008 |
In: |
TCP/IP (LPD/Port9100/IPP/IPPS/WSD) |
Quét: |
Quét đẩy: Tệp: FTP (TCP/IP), SMB3.0 (TCP/IP) |
E-mail/I-Fax |
SMTP (gửi) , POP3 (nhận) |
Quét kéo |
Quản lý TCP/IP |
Chế độ cơ sở hạ tầng: |
WEP(64/128 bit), WPA-PSK(TKIP/AES), WPA2-PSK(TKIP/AES) |
Khối lượng in hàng tháng được đề xuất |
750 - 4.000 trang mỗi tháng |
chu kỳ nhiệm vụ |
tối đa. 80.000 trang mỗi tháng 5 |
Tốc độ bộ xử lý | 800MHz x 2 |
Kỉ niệm | 1GB |
Bảng điều khiển |
Màn hình cảm ứng màu LCD 12,7 cm |
Kích thước có khay (Rộng x Sâu x Cao) |
453 mm x 464 mm x 392 mm |
Không gian lắp đặt (Rộng x Sâu x Cao) |
682 mm x 1.083 mm x 895 mm |
Cân nặng | Xấp xỉ 17,2kg |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 10 đến 30ºC (50 đến 86ºF) |
Nguồn năng lượng |
220-240V (±10%) 50/60Hz (±2Hz) |
In đang hoạt động |
Khoảng 500W |
Tối đa |
Khoảng. 1.370 W |
Chế độ chờ | Xấp xỉ. 9,4 W |
Chế độ ngủ | Xấp xỉ. 0,9 W |
Mức tiêu thụ điện điển hình (TEC) |
0,33 kWh/tuần (230V) 10 |
Áp suất âm thanh | 6 |
Hoạt động | 53 dB |
Chế độ chờ |
Không nghe được 7 |
Công suất âm thanh 6 : |
|
Hoạt động | 72,2 dB |
Chế độ chờ |
Không nghe thấy 7 |
hộp mực |
Hộp mực 057 (3.100 trang 8 ) 9 |
vật phẩm |
CST.Mô-đun Nạp giấy-AH1 (hộp 550 tờ) |