Màn hình Philips 223V7QHSB (22 Inch / 1920x1080/ 4ms/ 60Hz/ IPS) là một sản phẩm chất lượng với mức giá phải chăng. Với kích thước màn hình 21,5 inch và độ phân giải Full HD (1920 x 1080 pixel), màn hình này mang lại hình ảnh sắc nét, chi tiết và màu sắc trung thực. Công nghệ IPS LED cho phép màn hình có góc nhìn rộng và độ chính xác hình ảnh cao.
Philips 223V7QHSB còn tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến như chế độ LowBlue giúp giảm thiểu ánh sáng xanh gây hại cho mắt, công nghệ không nhấp nháy giúp giảm sự mệt mỏi của mắt khi sử dụng màn hình trong thời gian dài. Ngoài ra, sản phẩm còn hỗ trợ kết nối HDMI, VGA để dễ dàng kết nối với các thiết bị khác.
Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED (In-plane switching LED) được sử dụng trong màn hình Philips 223V7QHSB để cung cấp độ chính xác hình ảnh và màu sắc tốt hơn so với các loại màn hình LCD thông thường. Công nghệ này cho phép màn hình hiển thị hình ảnh với độ chính xác cao và màu sắc trung thực ở các góc nhìn khác nhau.
Trong một màn hình IPS LED, các tế bào hình ảnh được sắp xếp theo một cách đặc biệt, cho phép ánh sáng đi qua một cách dễ dàng hơn và chính xác hơn. Các đường ray ánh sáng cũng được sắp xếp một cách đồng đều hơn, giúp cho hình ảnh được hiển thị đồng nhất trên toàn bộ bề mặt màn hình.
Công nghệ IPS LED cũng giúp cho màn hình Philips 223V7QHSB có góc nhìn rộng hơn, giúp người dùng có thể nhìn thấy hình ảnh rõ ràng và trung thực ở các góc nhìn khác nhau mà không bị mất màu hay bị biến dạng hình ảnh. Điều này rất hữu ích trong các ứng dụng chuyên nghiệp, nơi độ chính xác và độ trung thực của màu sắc là rất quan trọng.
Màn hình Philips 223V7QHSB có độ phân giải Full HD (1920 x 1080 pixel) với tỷ lệ màn hình 16:9, cho phép hiển thị hình ảnh chi tiết và sinh động. Độ phân giải này đủ lớn để hiển thị chi tiết nhỏ trên màn hình, giúp người dùng có trải nghiệm xem hình ảnh, video, hoặc làm việc văn phòng một cách dễ dàng và thuận tiện hơn.
Với tỷ lệ màn hình 16:9, 223V7QHSB còn cho phép người dùng xem các nội dung phương tiện, video, game với tỷ lệ chuẩn theo tiêu chuẩn hiện tại, giúp tạo cảm giác sống động, chân thật và thỏa mãn nhu cầu giải trí, làm việc.
Sự kết hợp giữa độ phân giải Full HD và tỷ lệ màn hình 16:9 của màn hình 223V7QHSB giúp hiển thị hình ảnh chi tiết và sinh động, mang đến trải nghiệm giải trí và làm việc thú vị và trung thực hơn.
Màn hình Philips 223V7QHSB sử dụng công nghệ không nhấp nháy để giảm thiểu khả năng gây mỏi mắt cho người sử dụng. Với công nghệ này, màn hình không sử dụng đèn nhấp nháy để hiển thị hình ảnh, giúp giảm thiểu khả năng gây mỏi mắt, chói và khó chịu.
Công nghệ không nhấp nháy còn giúp người dùng cảm thấy thoải mái hơn khi sử dụng màn hình trong thời gian dài, đặc biệt là khi làm việc trên máy tính, xem phim hoặc chơi game. Ngoài ra, Philips 223V7QHSB còn có tính năng chống chói, giảm thiểu ánh sáng phản chiếu từ các nguồn ánh sáng xung quanh, giúp người dùng có trải nghiệm xem hình ảnh mượt mà, dễ chịu hơn. Với sự kết hợp giữa công nghệ không nhấp nháy và tính năng chống chói, màn hình Philips 223V7QHSB mang đến sự thoải mái và tiện ích cho người dùng khi sử dụng trong thời gian dài.
Màn hình Philips 223V7QHSB được trang bị chế độ LowBlue, là một tính năng đặc biệt giúp giảm thiểu ánh sáng xanh lam có hại cho mắt. Khi hoạt động ở chế độ LowBlue, màn hình sẽ giảm thiểu ánh sáng xanh lam phát ra, giúp giảm thiểu tác động có hại của ánh sáng xanh lam đến mắt của người dùng.
Ánh sáng xanh lam, có thể được phát ra từ các thiết bị điện tử, đặc biệt là màn hình máy tính, có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe của mắt. Các vấn đề này có thể bao gồm đau mắt, mỏi mắt, khó chịu, và có thể gây ảnh hưởng đến giấc ngủ.
Với tính năng LowBlue, Philips 223V7QHSB giúp giảm thiểu tác động của ánh sáng xanh lam, tạo ra trải nghiệm xem hình ảnh rõ nét, sống động hơn và đồng thời bảo vệ mắt của người dùng. Tính năng này đặc biệt hữu ích cho những người sử dụng màn hình trong thời gian dài, đặc biệt là khi làm việc hoặc học tập trên máy tính.
223V7QHSB được trang bị đầy đủ các kết nối cần thiết, bao gồm cổng HDMI. Điều này cho phép người dùng kết nối màn hình với các thiết bị hỗ trợ HDMI như máy tính, laptop, đầu phát DVD, và các thiết bị giải trí khác.
Với kết nối HDMI, người dùng có thể thưởng thức nội dung giải trí Full HD trên màn hình Philips 223V7QHSB một cách dễ dàng và thuận tiện. Nội dung Full HD sẽ được hiển thị với độ chi tiết và độ sắc nét cao, tạo ra trải nghiệm giải trí đích thực cho người dùng. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người yêu thích xem phim, chơi game hoặc làm việc với các tác vụ đòi hỏi độ phân giải cao trên màn hình.
Hãy ghé thăm Đỉnh Vàng Computer ngay hôm nay để sở hữu ngay Màn hình Philips 223V7QHSB (22 Inch / 1920x1080/ 4ms/ 60Hz/ IPS) với giá cả hợp lý và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Ngoài ra, bạn có thể tận hưởng dịch vụ đặt hàng online và nhận hàng tận nhà, không cần phải tốn thời gian đến cửa hàng. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm chất lượng với độ tin cậy cao từ Đỉnh Vàng Computer. Hãy mua ngay!
Loại bảng LCD | Công nghệ IPS |
Loại đèn nền |
Hệ thống W-LED |
Kích thước bảng |
21,5 inch / 54,6 cm |
Khung xem hiệu quả |
476,06 (Ngang) x 267,79 (Dọc) |
Tỉ lệ kích thước | 16:9 |
Độ phân giải tối đa |
1920 x 1080 @ 75 Hz* |
Mật độ điểm ảnh | 102 PPI |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 4 ms (GtG)* |
Độ sáng | 250 cd/m² |
SmartContrast | 10.000.000:1 |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 1000:1 |
Bước điểm ảnh |
0,248 x 0,248 mm |
Góc nhìn | 10"}">
178º (Ngang) / 178º (Dọc) |
Không bị nháy | Có |
Số màu màn hình | 16,7 triệu |
Tần số quét |
30 -83 kHz (Ngang) / 56 -76 Hz (Dọc) |
Chế độ LowBlue | Có |
sRGB | Có |
Đầu vào tín hiệu | VGA (Analog) |
HDMI (kỹ thuật số, HDCP) |
Đầu vào đồng bộ |
Đồng bộ khi bật xanh |
Âm thanh (Vào/Ra) |
Tiện lợi cho người dùng |
Bật/tắt nguồn |
Ngôn ngữ OSD |
Tiếng Bồ Đào Nha Brazil |
Tiện lợi khác |
Khóa Kensington |
Tương thích "cắm vào và hoạt động" |
DDC/CI |
Nghiêng | -5/20 độ |
Chế độ bật |
13,09 W (điển hình) (Phương pháp kiểm tra EnergyStar 7.0) |
Chế độ chờ |
0,5 W (điển hình) |
Chế độ tắt |
0,5 W (điển hình) |
Chỉ báo đèn LED nguồn |
Vận hành - Trắng |
Nguồn điện |
Cài sẵn |
Sản phẩm với chân đế (mm) |
490 x 368 x 195 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế (mm) |
490 x 296 x 45 mm |
Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu) |
575 x 440 x 113 mm |
Sản phẩm kèm chân đế (kg) | 2,92 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế (kg) | 2,56 kg |
Sản phẩm với bao bì (kg) | 4,23 kg |
Phạm vi nhiệt độ (vận hành) |
0°C đến 40°C °C |
Phạm vi nhiệt độ (bảo quản) |
-20°C đến 60°C °C |
Độ ẩm tương đối | 20%-80 % |
Độ cao so với mực nước biển |
Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m) |
MTBF |
50.000 (Loại trừ đèn nền) giờ |
Môi trường và năng lượng |
EnergyStar 7.0 |
Vật liệu đóng gói có thể tái chế | 100 % |
Chứng nhận tuân thủ quy định |
CU |
Màu sắc | Đen |
Bề mặt | Có vân |
Loại bảng LCD | Công nghệ IPS |
Loại đèn nền |
Hệ thống W-LED |
Kích thước bảng |
21,5 inch / 54,6 cm |
Khung xem hiệu quả |
476,06 (Ngang) x 267,79 (Dọc) |
Tỉ lệ kích thước | 16:9 |
Độ phân giải tối đa |
1920 x 1080 @ 75 Hz* |
Mật độ điểm ảnh | 102 PPI |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 4 ms (GtG)* |
Độ sáng | 250 cd/m² |
SmartContrast | 10.000.000:1 |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 1000:1 |
Bước điểm ảnh |
0,248 x 0,248 mm |
Góc nhìn | 10"}">
178º (Ngang) / 178º (Dọc) |
Không bị nháy | Có |
Số màu màn hình | 16,7 triệu |
Tần số quét |
30 -83 kHz (Ngang) / 56 -76 Hz (Dọc) |
Chế độ LowBlue | Có |
sRGB | Có |
Đầu vào tín hiệu | VGA (Analog) |
HDMI (kỹ thuật số, HDCP) |
Đầu vào đồng bộ |
Đồng bộ khi bật xanh |
Âm thanh (Vào/Ra) |
Tiện lợi cho người dùng |
Bật/tắt nguồn |
Ngôn ngữ OSD |
Tiếng Bồ Đào Nha Brazil |
Tiện lợi khác |
Khóa Kensington |
Tương thích "cắm vào và hoạt động" |
DDC/CI |
Nghiêng | -5/20 độ |
Chế độ bật |
13,09 W (điển hình) (Phương pháp kiểm tra EnergyStar 7.0) |
Chế độ chờ |
0,5 W (điển hình) |
Chế độ tắt |
0,5 W (điển hình) |
Chỉ báo đèn LED nguồn |
Vận hành - Trắng |
Nguồn điện |
Cài sẵn |
Sản phẩm với chân đế (mm) |
490 x 368 x 195 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế (mm) |
490 x 296 x 45 mm |
Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu) |
575 x 440 x 113 mm |
Sản phẩm kèm chân đế (kg) | 2,92 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế (kg) | 2,56 kg |
Sản phẩm với bao bì (kg) | 4,23 kg |
Phạm vi nhiệt độ (vận hành) |
0°C đến 40°C °C |
Phạm vi nhiệt độ (bảo quản) |
-20°C đến 60°C °C |
Độ ẩm tương đối | 20%-80 % |
Độ cao so với mực nước biển |
Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m) |
MTBF |
50.000 (Loại trừ đèn nền) giờ |
Môi trường và năng lượng |
EnergyStar 7.0 |
Vật liệu đóng gói có thể tái chế | 100 % |
Chứng nhận tuân thủ quy định |
CU |
Màu sắc | Đen |
Bề mặt | Có vân |
95241